Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thế chiến

Danh từ

chiến tranh thế giới
thế chiến thứ hai

Xem thêm các từ khác

  • Thế chân

    Động từ đưa vào để thế chỗ của người khác, cái khác tìm người thế chân trưởng phòng thế chân giám đốc
  • Thế chấp

    Động từ (tài sản) dùng làm vật bảo đảm, thay thế cho số tiền vay nếu không có khả năng trả đúng kì hạn tài sản...
  • Thế cuộc

    Danh từ (Văn chương) cuộc đời thế cuộc đổi dời Đồng nghĩa : cuộc thế, thế cục
  • Thế cục

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem thế cuộc
  • Thế gia

    Danh từ (Từ cũ) nhà thuộc dòng dõi danh giá, quyền thế thời phong kiến thế gia vọng tộc con nhà thế gia Đồng nghĩa : gia...
  • Thế gian

    Danh từ cõi đời, nơi người đời ở đi khắp thế gian Đồng nghĩa : dương gian, dương thế, nhân gian, trần gian người ta...
  • Thế giới

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổng thể nói chung những gì (thường chỉ tổng quát những sự vật vật chất và hiện tượng) tồn...
  • Thế giới quan

    Danh từ tổng thể quan niệm thành hệ thống về thế giới, về các hiện tượng tự nhiên và xã hội thế giới quan Phật...
  • Thế giới thứ ba

    Danh từ tổng thể nói chung những nước thuộc nhóm nước đang phát triển .
  • Thế giới vi mô

    Danh từ một thế giới nhỏ, hình ảnh thu nhỏ của một thế giới lớn, của vũ trụ (gọi là thế giới vĩ mô).
  • Thế hệ

    Danh từ lớp người hoặc sinh vật đại khái cùng một lứa tuổi, phân biệt với lớp trước đã sinh ra mình và với lớp...
  • Thế kỉ

    Danh từ khoảng thời gian một trăm năm cuộc chiến tranh kéo dài gần một thế kỉ từng khoảng thời gian một trăm năm, tính...
  • Thế kỷ

    Danh từ xem thế kỉ
  • Thế là

    Kết từ tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả của tình hình, sự việc vừa nói đến thế là xong thế là hết!
  • Thế lực

    Danh từ sức mạnh, ảnh hưởng dựa vào địa vị xã hội hay cương vị cá nhân mà có thế lực của đồng tiền có thế lực...
  • Thế mà

    tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là có cái gì đó bất thường, trái với điều đáng lẽ xảy ra làm cả ngày chủ nhật,...
  • Thế mạng

    Động từ chết thay cho người khác tìm người thế mạng hình nhân thế mạng
  • Thế nhân

    Danh từ (Từ cũ) con người trên trần thế; người đời.
  • Thế nào

    Mục lục 1 tổ hợp biểu thị có một điều muốn hỏi (chỉ dùng nói với người ngang hàng hoặc người dưới) 2 tổ hợp...
  • Thế năng

    Danh từ năng lượng do vị trí tương đối hoặc cấu trúc mà có, chứ không phải do chuyển động.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top