Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thế giới

Mục lục

Danh từ

tổng thể nói chung những gì (thường chỉ tổng quát những sự vật vật chất và hiện tượng) tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức, trong mối quan hệ với nhận thức của con người
thế giới vật chất
nhận thức và cải tạo thế giới
Trái Đất, về mặt là nơi toàn thể loài người đang sinh sống
bản đồ thế giới
các nước trên thế giới
đi khắp thế giới
xã hội, cộng đồng người có những đặc trưng chung nào đó, phân biệt với những xã hội và cộng đồng người khác
thế giới tư bản
phạm vi, lĩnh vực của đời sống, của các sự vật, hiện tượng có những đặc trưng chung nào đó, phân biệt với các phạm vi, lĩnh vực khác
thế giới nội tâm của nhân vật

Xem thêm các từ khác

  • Thế giới quan

    Danh từ tổng thể quan niệm thành hệ thống về thế giới, về các hiện tượng tự nhiên và xã hội thế giới quan Phật...
  • Thế giới thứ ba

    Danh từ tổng thể nói chung những nước thuộc nhóm nước đang phát triển .
  • Thế giới vi mô

    Danh từ một thế giới nhỏ, hình ảnh thu nhỏ của một thế giới lớn, của vũ trụ (gọi là thế giới vĩ mô).
  • Thế hệ

    Danh từ lớp người hoặc sinh vật đại khái cùng một lứa tuổi, phân biệt với lớp trước đã sinh ra mình và với lớp...
  • Thế kỉ

    Danh từ khoảng thời gian một trăm năm cuộc chiến tranh kéo dài gần một thế kỉ từng khoảng thời gian một trăm năm, tính...
  • Thế kỷ

    Danh từ xem thế kỉ
  • Thế là

    Kết từ tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả của tình hình, sự việc vừa nói đến thế là xong thế là hết!
  • Thế lực

    Danh từ sức mạnh, ảnh hưởng dựa vào địa vị xã hội hay cương vị cá nhân mà có thế lực của đồng tiền có thế lực...
  • Thế mà

    tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là có cái gì đó bất thường, trái với điều đáng lẽ xảy ra làm cả ngày chủ nhật,...
  • Thế mạng

    Động từ chết thay cho người khác tìm người thế mạng hình nhân thế mạng
  • Thế nhân

    Danh từ (Từ cũ) con người trên trần thế; người đời.
  • Thế nào

    Mục lục 1 tổ hợp biểu thị có một điều muốn hỏi (chỉ dùng nói với người ngang hàng hoặc người dưới) 2 tổ hợp...
  • Thế năng

    Danh từ năng lượng do vị trí tương đối hoặc cấu trúc mà có, chứ không phải do chuyển động.
  • Thế phiệt

    Danh từ (Từ cũ) tầng lớp quý tộc, quan lại có thế lực lớn trong xã hội cũ dòng dõi trâm anh thế phiệt con nhà thế phiệt
  • Thế phẩm

    Danh từ vật hay chất dùng thay thế vật khác, chất khác (thường là tốt hơn) đang không có hoặc đang khan hiếm cao su thế...
  • Thế ra

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là một sự thật bây giờ mới biết, mới vỡ lẽ ra và do đó có phần ngạc...
  • Thế sự

    Danh từ việc đời (nói khái quát) luận bàn thế sự Đồng nghĩa : sự thế
  • Thế thái nhân tình

    như nhân tình thế thái .
  • Thế thì

    Kết từ tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là điều nên làm, cần làm, hoặc là một kết luận được rút ra từ tình hình,...
  • Thế thần

    (Ít dùng) như thần thế .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top