Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thế hệ

Danh từ

lớp người hoặc sinh vật đại khái cùng một lứa tuổi, phân biệt với lớp trước đã sinh ra mình và với lớp sau do mình (sẽ) sinh ra
tiếp bước các thế hệ cha anh
lợn lai thế hệ thứ nhất
Đồng nghĩa: đời
kiểu, loại máy móc được sản xuất trong một giai đoạn, đánh dấu một tiến bộ kĩ thuật nhất định nào đó, phân biệt với các kiểu loại sản xuất trước và sau đó
máy tính thế hệ mới có rất nhiều tính năng ưu việt
Đồng nghĩa: đời

Xem thêm các từ khác

  • Thế kỉ

    Danh từ khoảng thời gian một trăm năm cuộc chiến tranh kéo dài gần một thế kỉ từng khoảng thời gian một trăm năm, tính...
  • Thế kỷ

    Danh từ xem thế kỉ
  • Thế là

    Kết từ tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả của tình hình, sự việc vừa nói đến thế là xong thế là hết!
  • Thế lực

    Danh từ sức mạnh, ảnh hưởng dựa vào địa vị xã hội hay cương vị cá nhân mà có thế lực của đồng tiền có thế lực...
  • Thế mà

    tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là có cái gì đó bất thường, trái với điều đáng lẽ xảy ra làm cả ngày chủ nhật,...
  • Thế mạng

    Động từ chết thay cho người khác tìm người thế mạng hình nhân thế mạng
  • Thế nhân

    Danh từ (Từ cũ) con người trên trần thế; người đời.
  • Thế nào

    Mục lục 1 tổ hợp biểu thị có một điều muốn hỏi (chỉ dùng nói với người ngang hàng hoặc người dưới) 2 tổ hợp...
  • Thế năng

    Danh từ năng lượng do vị trí tương đối hoặc cấu trúc mà có, chứ không phải do chuyển động.
  • Thế phiệt

    Danh từ (Từ cũ) tầng lớp quý tộc, quan lại có thế lực lớn trong xã hội cũ dòng dõi trâm anh thế phiệt con nhà thế phiệt
  • Thế phẩm

    Danh từ vật hay chất dùng thay thế vật khác, chất khác (thường là tốt hơn) đang không có hoặc đang khan hiếm cao su thế...
  • Thế ra

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là một sự thật bây giờ mới biết, mới vỡ lẽ ra và do đó có phần ngạc...
  • Thế sự

    Danh từ việc đời (nói khái quát) luận bàn thế sự Đồng nghĩa : sự thế
  • Thế thái nhân tình

    như nhân tình thế thái .
  • Thế thì

    Kết từ tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là điều nên làm, cần làm, hoặc là một kết luận được rút ra từ tình hình,...
  • Thế thần

    (Ít dùng) như thần thế .
  • Thế trận

    Danh từ cách bố trí lực lượng theo những mô hình, quy tắc nhất định trong một trận đánh hoặc trong một trận thi đấu...
  • Thế tình

    Danh từ (Từ cũ) thế thái nhân tình (nói tắt) \"Thế tình chuộng lạ tham thanh, Bên khinh bên trọng ra tình xấu chơi.\" (Cdao)
  • Thế tất

    Phụ từ (Từ cũ, Ít dùng) từ biểu thị ý khẳng định lẽ đương nhiên là phải như vậy tức nước thế tất phải vỡ...
  • Thế tập

    Động từ (Từ cũ) có quyền được thừa hưởng tước vị của cha ông truyền lại, dưới chế độ phong kiến mấy đời...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top