Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thế nhân

Danh từ

(Từ cũ) con người trên trần thế; người đời.

Xem thêm các từ khác

  • Thế nào

    Mục lục 1 tổ hợp biểu thị có một điều muốn hỏi (chỉ dùng nói với người ngang hàng hoặc người dưới) 2 tổ hợp...
  • Thế năng

    Danh từ năng lượng do vị trí tương đối hoặc cấu trúc mà có, chứ không phải do chuyển động.
  • Thế phiệt

    Danh từ (Từ cũ) tầng lớp quý tộc, quan lại có thế lực lớn trong xã hội cũ dòng dõi trâm anh thế phiệt con nhà thế phiệt
  • Thế phẩm

    Danh từ vật hay chất dùng thay thế vật khác, chất khác (thường là tốt hơn) đang không có hoặc đang khan hiếm cao su thế...
  • Thế ra

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là một sự thật bây giờ mới biết, mới vỡ lẽ ra và do đó có phần ngạc...
  • Thế sự

    Danh từ việc đời (nói khái quát) luận bàn thế sự Đồng nghĩa : sự thế
  • Thế thái nhân tình

    như nhân tình thế thái .
  • Thế thì

    Kết từ tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là điều nên làm, cần làm, hoặc là một kết luận được rút ra từ tình hình,...
  • Thế thần

    (Ít dùng) như thần thế .
  • Thế trận

    Danh từ cách bố trí lực lượng theo những mô hình, quy tắc nhất định trong một trận đánh hoặc trong một trận thi đấu...
  • Thế tình

    Danh từ (Từ cũ) thế thái nhân tình (nói tắt) \"Thế tình chuộng lạ tham thanh, Bên khinh bên trọng ra tình xấu chơi.\" (Cdao)
  • Thế tất

    Phụ từ (Từ cũ, Ít dùng) từ biểu thị ý khẳng định lẽ đương nhiên là phải như vậy tức nước thế tất phải vỡ...
  • Thế tập

    Động từ (Từ cũ) có quyền được thừa hưởng tước vị của cha ông truyền lại, dưới chế độ phong kiến mấy đời...
  • Thế tục

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) tập tục ở đời (nói khái quát) ăn ở theo thế tục hoặc t đời sống trần tục, đối lập với...
  • Thế vận hội

    Danh từ (Từ cũ) olympic.
  • Thếch

    Phụ từ đến mức độ như chẳng còn có mùi vị, màu sắc hay trọng lượng gì nữa cả bát canh nhạt thếch túi nhẹ thếch
  • Thết đãi

    Động từ mời ăn uống thịnh soạn, hậu hĩ để tỏ lòng quý trọng (nói khái quát) mở tiệc thết đãi khách quý Đồng nghĩa...
  • Thề bồi

    Động từ (Từ cũ) thề (nói khái quát) \"Biết bao duyên nợ thề bồi, Kiếp này thôi thế thì thôi, còn gì!\" (TKiều)
  • Thề nguyền

    Động từ thề để tỏ những điều nguyện ước với nhau (nói khái quát) lời thề nguyền thề nguyền chung thuỷ
  • Thề non hẹn biển

    thề có núi cao và biển sâu chứng giám; chỉ lời thề nguyền trước sau như một, quyết không bao giờ thay đổi. Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top