- Từ điển Việt - Việt
Thề non hẹn biển
thề có núi cao và biển sâu chứng giám; chỉ lời thề nguyền trước sau như một, quyết không bao giờ thay đổi.
- Đồng nghĩa: thệ hải minh sơn
Xem thêm các từ khác
-
Thề sống thề chết
(Khẩu ngữ) thề bằng cả những lời lẽ độc địa, cốt để cho người ta tin. -
Thề ước
Động từ (Ít dùng) thề nguyền và ước hẹn với nhau thề ước sẽ trọn đời thủy chung -
Thềm lục địa
Danh từ phần đất chìm dưới mực nước biển viền quanh lục địa, ở độ sâu khoảng dưới 500 mét khoan thăm dò dầu mỏ... -
Thều thào
nói rất nhỏ và yếu ớt qua hơi thở, nghe không rõ lời nói thều thào giọng thều thào không ra tiếng Đồng nghĩa : phều... -
Thể chất
Danh từ cơ thể con người, nói về mặt sức khoẻ thể chất yếu đuối rèn luyện cả về thể chất lẫn tinh thần -
Thể chế
Danh từ những quy định, luật lệ của một chế độ xã hội, buộc mọi người phải tuân theo (nói tổng quát) thể chế chính... -
Thể diện
Danh từ tư cách và danh dự, cái làm cho người khác coi trọng mình khi tiếp xúc (nói tổng quát) giữ thể diện cho gia đình... -
Thể dục
Danh từ hệ thống các động tác tập luyện thân thể, thường được sắp xếp thành những bài nhất định, nhằm rèn luyện... -
Thể dục dụng cụ
Danh từ môn thể dục luyện tập các động tác cùng với những dụng cụ đi kèm như xà đơn, xà kép, vòng treo, v.v.. -
Thể dục nhịp điệu
Danh từ môn thể dục có tính nghệ thuật, các động tác được kết hợp thành bài hoàn chỉnh và thể hiện theo nhịp điệu... -
Thể dục thẩm mĩ
Danh từ môn thể dục luyện tập hình thể bằng các nhóm bài tập tay không hoặc tập với dụng cụ nhằm phát triển cơ bắp... -
Thể dục thẩm mỹ
Danh từ xem thể dục thẩm mĩ -
Thể dục thể hình
Danh từ môn thể thao nhằm phát triển hình thái cơ thể (mẫu người) biểu hiện ở sự nở nang của các nhóm cơ bắp, dáng... -
Thể hiện
Động từ biểu lộ, trình bày hoặc miêu tả ra cho mọi người có thể hiểu, cảm nhận hoặc thấy rõ được, bằng một hình... -
Thể hình
Danh từ hình dáng bên ngoài của cơ thể, nói về mặt tỉ lệ giữa các bộ phận thể hình cân đối một cầu thủ có thể... -
Thể loại
Danh từ hình thức sáng tác văn học, nghệ thuật, được phân chia theo phương thức phản ánh hiện thực, sự vận dụng ngôn... -
Thể nghiệm
qua kinh nghiệm, qua thực tiễn mà xét thấy điều gì đó là đúng hay không đúng giống lúa mới đã qua thể nghiệm quá trình... -
Thể nhiễm sắc
Danh từ xem nhiễm sắc thể -
Thể phách
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) thể xác của con người \"Kiều rằng: Những đấng tài hoa, Thác là thể phách, còn là tinh anh.\" (TKiều) -
Thể sợi
Danh từ tập hợp các sợi cấu tạo nên một cơ thể nấm. Đồng nghĩa : ti thể
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.