Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thể chế

Danh từ

những quy định, luật lệ của một chế độ xã hội, buộc mọi người phải tuân theo (nói tổng quát)
thể chế chính trị
cải cách thể chế quản lí
Đồng nghĩa: thiết chế

Xem thêm các từ khác

  • Thể diện

    Danh từ tư cách và danh dự, cái làm cho người khác coi trọng mình khi tiếp xúc (nói tổng quát) giữ thể diện cho gia đình...
  • Thể dục

    Danh từ hệ thống các động tác tập luyện thân thể, thường được sắp xếp thành những bài nhất định, nhằm rèn luyện...
  • Thể dục dụng cụ

    Danh từ môn thể dục luyện tập các động tác cùng với những dụng cụ đi kèm như xà đơn, xà kép, vòng treo, v.v..
  • Thể dục nhịp điệu

    Danh từ môn thể dục có tính nghệ thuật, các động tác được kết hợp thành bài hoàn chỉnh và thể hiện theo nhịp điệu...
  • Thể dục thẩm mĩ

    Danh từ môn thể dục luyện tập hình thể bằng các nhóm bài tập tay không hoặc tập với dụng cụ nhằm phát triển cơ bắp...
  • Thể dục thẩm mỹ

    Danh từ xem thể dục thẩm mĩ
  • Thể dục thể hình

    Danh từ môn thể thao nhằm phát triển hình thái cơ thể (mẫu người) biểu hiện ở sự nở nang của các nhóm cơ bắp, dáng...
  • Thể hiện

    Động từ biểu lộ, trình bày hoặc miêu tả ra cho mọi người có thể hiểu, cảm nhận hoặc thấy rõ được, bằng một hình...
  • Thể hình

    Danh từ hình dáng bên ngoài của cơ thể, nói về mặt tỉ lệ giữa các bộ phận thể hình cân đối một cầu thủ có thể...
  • Thể loại

    Danh từ hình thức sáng tác văn học, nghệ thuật, được phân chia theo phương thức phản ánh hiện thực, sự vận dụng ngôn...
  • Thể nghiệm

    qua kinh nghiệm, qua thực tiễn mà xét thấy điều gì đó là đúng hay không đúng giống lúa mới đã qua thể nghiệm quá trình...
  • Thể nhiễm sắc

    Danh từ xem nhiễm sắc thể
  • Thể phách

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) thể xác của con người \"Kiều rằng: Những đấng tài hoa, Thác là thể phách, còn là tinh anh.\" (TKiều)
  • Thể sợi

    Danh từ tập hợp các sợi cấu tạo nên một cơ thể nấm. Đồng nghĩa : ti thể
  • Thể thao

    Danh từ những hoạt động nhằm nâng cao thể lực, sức khoẻ cho con người, thường được tổ chức thành các hình thức trò...
  • Thể theo

    Động từ (cấp trên có thẩm quyền) dựa theo yêu cầu, nguyện vọng của ai đó (để đáp ứng hay làm việc gì) thể theo nguyện...
  • Thể thống

    Danh từ khuôn phép, nền nếp khiến người ta phải coi trọng giữ gìn thể thống gia phong chẳng còn ra thể thống gì nữa!
  • Thể thức

    Danh từ cách thức và thể lệ (nói tổng quát) hướng dẫn cử tri nắm vững thể thức bầu cử thể thức thi đấu
  • Thể trạng

    Danh từ trạng thái chung của cơ thể người hoặc súc vật lứa lợn có thể trạng phát triển tốt thể trạng gầy còm
  • Thể trọng

    Danh từ trọng lượng của cơ thể người hoặc súc vật thể trọng giảm sút phân phối lượng thức ăn theo thể trọng của...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top