- Từ điển Việt - Việt
Thị chính
Danh từ
công việc hành chính của thành phố, thị xã, ở một số nước
- toà thị chính (toà nhà làm việc của thành phố)
Xem thêm các từ khác
-
Thị giá
Danh từ (Ít dùng) giá cả hàng hoá được hình thành trên thị trường dưới tác động của cung cầu và cạnh tranh. giá trị... -
Thị giác
Danh từ cảm giác phân biệt được ánh sáng, màu sắc, hình dạng cơ quan thị giác mắc chứng rối loạn thị giác -
Thị hiếu
Danh từ xu hướng ham thích, ưa chuộng (thường là của một số đông người và trong một thời kì nhất định) về một lối,... -
Thị lang
Danh từ (Từ cũ) chức quan tam phẩm trong các bộ ở triều đình phong kiến, dưới tham tri. -
Thị lực
Danh từ độ nhìn rõ của mắt máy kiểm tra thị lực thị lực yếu Đồng nghĩa : nhãn lực -
Thị nữ
Danh từ (Từ cũ) người hầu gái trong cung vua chúa hoặc trong các gia đình quý tộc lớn thời phong kiến. Đồng nghĩa : a hoàn,... -
Thị oai
Động từ (Từ cũ) xem thị uy -
Thị phi
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Từ cũ) phải trái 2 Động từ 2.1 (người đời) gièm pha, bàn tán chê bai Tính từ (Từ cũ) phải trái... -
Thị phạm
Động từ làm động tác mẫu cho người khác xem mà bắt chước, học tập theo huấn luyện viên làm một vài động tác thị... -
Thị phần
Danh từ phần chiếm lĩnh thị trường về một loại sản phẩm nào đó mà một cơ sở sản xuất chiếm lĩnh được cắt giảm... -
Thị sát
Động từ (người chỉ huy, chỉ đạo) xem xét tại chỗ để nắm bắt tình hình giám đốc xuống thị sát công trường đi... -
Thị thành
Danh từ (Từ cũ) như thành thị đất thị thành -
Thị thực
Động từ (cơ quan có thẩm quyền) xác nhận, chứng thực nội dung và làm cho tài liệu được công nhận về mặt pháp lí giấy... -
Thị trường
Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổng thể nói chung những hoạt động mua bán, trao đổi và lưu thông hàng hoá 1.2 nơi thường xuyên tiêu... -
Thị trường chứng khoán
Danh từ thị trường mua bán, trao đổi chứng khoán giữa các nhà đầu tư, thông qua môi giới. -
Thị trường tiền tệ
Danh từ thị trường mua bán, trao đổi chứng khoán, tiền tệ, kim loại quý và đá quý. -
Thị trấn
Danh từ khu vực tập trung dân cư, sinh hoạt chủ yếu là sản xuất thủ công nghiệp, thương nghiệp, quy mô nhỏ hơn thị xã. -
Thị tì
Danh từ (Từ cũ) người hầu gái trong gia đình quyền quý thời phong kiến. Đồng nghĩa : a hoàn, nữ tì, thị nữ -
Thị tộc
Danh từ tổ chức cơ sở của xã hội nguyên thuỷ, bao gồm nhiều gia đình lớn có cùng một tổ tiên và có kinh tế chung thị... -
Thị tỳ
Danh từ (Từ cũ) xem thị tì
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.