- Từ điển Việt - Việt
Thị giá
Danh từ
(Ít dùng) giá cả hàng hoá được hình thành trên thị trường dưới tác động của cung cầu và cạnh tranh.
giá trị chứng khoán hay giá của thị trường chứng khoán, thị trường ngoại tệ hoặc hàng hoá dễ đồng nhất
- thị giá cổ phiếu
- thị giá chứng khoán tăng mạnh
Xem thêm các từ khác
-
Thị giác
Danh từ cảm giác phân biệt được ánh sáng, màu sắc, hình dạng cơ quan thị giác mắc chứng rối loạn thị giác -
Thị hiếu
Danh từ xu hướng ham thích, ưa chuộng (thường là của một số đông người và trong một thời kì nhất định) về một lối,... -
Thị lang
Danh từ (Từ cũ) chức quan tam phẩm trong các bộ ở triều đình phong kiến, dưới tham tri. -
Thị lực
Danh từ độ nhìn rõ của mắt máy kiểm tra thị lực thị lực yếu Đồng nghĩa : nhãn lực -
Thị nữ
Danh từ (Từ cũ) người hầu gái trong cung vua chúa hoặc trong các gia đình quý tộc lớn thời phong kiến. Đồng nghĩa : a hoàn,... -
Thị oai
Động từ (Từ cũ) xem thị uy -
Thị phi
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Từ cũ) phải trái 2 Động từ 2.1 (người đời) gièm pha, bàn tán chê bai Tính từ (Từ cũ) phải trái... -
Thị phạm
Động từ làm động tác mẫu cho người khác xem mà bắt chước, học tập theo huấn luyện viên làm một vài động tác thị... -
Thị phần
Danh từ phần chiếm lĩnh thị trường về một loại sản phẩm nào đó mà một cơ sở sản xuất chiếm lĩnh được cắt giảm... -
Thị sát
Động từ (người chỉ huy, chỉ đạo) xem xét tại chỗ để nắm bắt tình hình giám đốc xuống thị sát công trường đi... -
Thị thành
Danh từ (Từ cũ) như thành thị đất thị thành -
Thị thực
Động từ (cơ quan có thẩm quyền) xác nhận, chứng thực nội dung và làm cho tài liệu được công nhận về mặt pháp lí giấy... -
Thị trường
Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổng thể nói chung những hoạt động mua bán, trao đổi và lưu thông hàng hoá 1.2 nơi thường xuyên tiêu... -
Thị trường chứng khoán
Danh từ thị trường mua bán, trao đổi chứng khoán giữa các nhà đầu tư, thông qua môi giới. -
Thị trường tiền tệ
Danh từ thị trường mua bán, trao đổi chứng khoán, tiền tệ, kim loại quý và đá quý. -
Thị trấn
Danh từ khu vực tập trung dân cư, sinh hoạt chủ yếu là sản xuất thủ công nghiệp, thương nghiệp, quy mô nhỏ hơn thị xã. -
Thị tì
Danh từ (Từ cũ) người hầu gái trong gia đình quyền quý thời phong kiến. Đồng nghĩa : a hoàn, nữ tì, thị nữ -
Thị tộc
Danh từ tổ chức cơ sở của xã hội nguyên thuỷ, bao gồm nhiều gia đình lớn có cùng một tổ tiên và có kinh tế chung thị... -
Thị tỳ
Danh từ (Từ cũ) xem thị tì -
Thị uy
Động từ ra uy, phô trương sức mạnh nhằm làm cho đối phương sợ cuộc biểu tình thị uy Đồng nghĩa : thị oai, uy hiếp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.