Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thị giác

Danh từ

cảm giác phân biệt được ánh sáng, màu sắc, hình dạng
cơ quan thị giác
mắc chứng rối loạn thị giác

Xem thêm các từ khác

  • Thị hiếu

    Danh từ xu hướng ham thích, ưa chuộng (thường là của một số đông người và trong một thời kì nhất định) về một lối,...
  • Thị lang

    Danh từ (Từ cũ) chức quan tam phẩm trong các bộ ở triều đình phong kiến, dưới tham tri.
  • Thị lực

    Danh từ độ nhìn rõ của mắt máy kiểm tra thị lực thị lực yếu Đồng nghĩa : nhãn lực
  • Thị nữ

    Danh từ (Từ cũ) người hầu gái trong cung vua chúa hoặc trong các gia đình quý tộc lớn thời phong kiến. Đồng nghĩa : a hoàn,...
  • Thị oai

    Động từ (Từ cũ) xem thị uy
  • Thị phi

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Từ cũ) phải trái 2 Động từ 2.1 (người đời) gièm pha, bàn tán chê bai Tính từ (Từ cũ) phải trái...
  • Thị phạm

    Động từ làm động tác mẫu cho người khác xem mà bắt chước, học tập theo huấn luyện viên làm một vài động tác thị...
  • Thị phần

    Danh từ phần chiếm lĩnh thị trường về một loại sản phẩm nào đó mà một cơ sở sản xuất chiếm lĩnh được cắt giảm...
  • Thị sát

    Động từ (người chỉ huy, chỉ đạo) xem xét tại chỗ để nắm bắt tình hình giám đốc xuống thị sát công trường đi...
  • Thị thành

    Danh từ (Từ cũ) như thành thị đất thị thành
  • Thị thực

    Động từ (cơ quan có thẩm quyền) xác nhận, chứng thực nội dung và làm cho tài liệu được công nhận về mặt pháp lí giấy...
  • Thị trường

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổng thể nói chung những hoạt động mua bán, trao đổi và lưu thông hàng hoá 1.2 nơi thường xuyên tiêu...
  • Thị trường chứng khoán

    Danh từ thị trường mua bán, trao đổi chứng khoán giữa các nhà đầu tư, thông qua môi giới.
  • Thị trường tiền tệ

    Danh từ thị trường mua bán, trao đổi chứng khoán, tiền tệ, kim loại quý và đá quý.
  • Thị trấn

    Danh từ khu vực tập trung dân cư, sinh hoạt chủ yếu là sản xuất thủ công nghiệp, thương nghiệp, quy mô nhỏ hơn thị xã.
  • Thị tì

    Danh từ (Từ cũ) người hầu gái trong gia đình quyền quý thời phong kiến. Đồng nghĩa : a hoàn, nữ tì, thị nữ
  • Thị tộc

    Danh từ tổ chức cơ sở của xã hội nguyên thuỷ, bao gồm nhiều gia đình lớn có cùng một tổ tiên và có kinh tế chung thị...
  • Thị tỳ

    Danh từ (Từ cũ) xem thị tì
  • Thị uy

    Động từ ra uy, phô trương sức mạnh nhằm làm cho đối phương sợ cuộc biểu tình thị uy Đồng nghĩa : thị oai, uy hiếp
  • Thị vệ

    Danh từ (Từ cũ) lính hộ vệ vua.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top