Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thị trường

Mục lục

Danh từ

tổng thể nói chung những hoạt động mua bán, trao đổi và lưu thông hàng hoá
cơ chế thị trường
mở rộng thị trường
nơi thường xuyên tiêu thụ hàng hoá
tranh giành thị trường
một thị trường rộng lớn

Danh từ

phần không gian mà mắt có thể nhìn bao quát được.

Xem thêm các từ khác

  • Thị trường chứng khoán

    Danh từ thị trường mua bán, trao đổi chứng khoán giữa các nhà đầu tư, thông qua môi giới.
  • Thị trường tiền tệ

    Danh từ thị trường mua bán, trao đổi chứng khoán, tiền tệ, kim loại quý và đá quý.
  • Thị trấn

    Danh từ khu vực tập trung dân cư, sinh hoạt chủ yếu là sản xuất thủ công nghiệp, thương nghiệp, quy mô nhỏ hơn thị xã.
  • Thị tì

    Danh từ (Từ cũ) người hầu gái trong gia đình quyền quý thời phong kiến. Đồng nghĩa : a hoàn, nữ tì, thị nữ
  • Thị tộc

    Danh từ tổ chức cơ sở của xã hội nguyên thuỷ, bao gồm nhiều gia đình lớn có cùng một tổ tiên và có kinh tế chung thị...
  • Thị tỳ

    Danh từ (Từ cũ) xem thị tì
  • Thị uy

    Động từ ra uy, phô trương sức mạnh nhằm làm cho đối phương sợ cuộc biểu tình thị uy Đồng nghĩa : thị oai, uy hiếp
  • Thị vệ

    Danh từ (Từ cũ) lính hộ vệ vua.
  • Thị xã

    Danh từ khu vực tập trung đông dân cư, sinh hoạt chủ yếu là sản xuất thủ công nghiệp, thương nghiệp, quy mô nhỏ hơn thành...
  • Thịnh hành

    Tính từ ở trạng thái đang ngày càng được nhiều người biết đến và ưa chuộng mốt mới thịnh hành thể loại nhạc đang...
  • Thịnh nộ

    Động từ nổi giận rất dữ dội nổi cơn thịnh nộ Đồng nghĩa : cuồng nộ
  • Thịnh soạn

    Tính từ (bữa ăn) có nhiều món ngon và được chuẩn bị chu đáo, lịch sự bữa tiệc thịnh soạn
  • Thịnh suy

    Động từ thịnh vượng hay suy vong (nói khái quát) sự thịnh suy của một triều đại
  • Thịnh tình

    Danh từ (Kiểu cách) tình cảm tốt đẹp trong đối xử, tiếp đón (thường là với khách lạ) cảm ơn tấm thịnh tình
  • Thịnh vượng

    Tính từ ở trạng thái đang phát đạt, giàu có lên làm ăn thịnh vượng chúc gia đình an khang, thịnh vượng Trái nghĩa : sa...
  • Thịt nát xương tan

    như tan xương nát thịt .
  • Thịt thà

    Danh từ (Khẩu ngữ) thịt để ăn (nói khái quát) mâm cơm đạm bạc, không có thịt thà gì
  • Thọ chung

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) chết (chỉ nói về người già) ông cụ đã thọ chung
  • Thọ giáo

    Động từ (Phương ngữ) xem thụ giáo
  • Thọ giới

    Động từ (Phương ngữ) xem thụ giới
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top