Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thọ


Mục lục

sống lâu (chỉ nói về người già)
sống rất thọ
(Trang trọng) đã sống được
ông cụ thọ tám mươi
(Khẩu ngữ) tồn tại được lâu, sử dụng được lâu
cái cung cách làm ăn này xem chừng chẳng thọ

Danh từ

tuổi thọ (nói tắt)
mừng thọ
hưởng thọ
chúc thọ ông bà

Xem thêm các từ khác

  • Thọc

    Động từ: đưa thẳng và mạnh vào sâu bên trong, (khẩu ngữ) xen ngang vào, can thiệp vào một cách...
  • Thọt

    Tính từ: có một chân teo lại và ngắn hơn chân kia do bị tật, (chạy) thẳng một mạch vào bên...
  • Thỏ

    Danh từ: thú gặm nhấm, tai to và dài, đuôi ngắn, lông dày mượt, nuôi để lấy thịt và lông,...
  • Thỏi

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật hình thanh nhỏ và ngắn, có thể cầm gọn...
  • Thỏm

    (lọt) vào sâu và dễ dàng trong lòng một vật khác lớn hơn rất nhiều, hòn đá rơi thỏm xuống hang, đút thỏm miếng bánh...
  • Thố

    Danh từ: (phương ngữ) liễn nhỏ, thố đựng cơm, bộ thố tráng men
  • Thốc

    Động từ: ào tới rất nhanh và mạnh, một cách nhanh, mạnh và liền một mạch, gió lạnh thốc...
  • Thối

    Động từ: (phương ngữ), Động từ: (phương ngữ), Tính...
  • Thốn

    Động từ: nhói lên, vết thương đau thốn
  • Thống

    Danh từ: đồ bằng sành sứ, hình như cái chum tròn, miệng rộng, giữa thân phình to, mặt ngoài...
  • Thống sứ

    Danh từ: (từ cũ) viên chức người pháp đứng đầu bộ máy cai trị ở bắc kì thời pháp thuộc.
  • Thống trị

    Động từ: nắm và sử dụng bộ máy chính quyền để điều khiển, quản lí, chi phối mọi mặt,...
  • Thốt

    Động từ: (từ cũ) nói, bật ra thành tiếng, thành lời một cách tự nhiên và thình lình, (hoạt...
  • Thồ

    Danh từ: giá bắc trên lưng súc vật, dùng để chất xếp hàng hoá khi chuyên chở., Động...
  • Thồn

    Động từ: (Ít dùng) như thuồn (ng1), "khi thuốc trong ống vố sắp tàn, lão mới lấy thuốc thồn...
  • Thổ

    Danh từ: (từ cũ) đất để làm vườn, làm nhà hay để trồng trọt (nhưng không phải là ruộng...
  • Thổ lộ

    Động từ: nói ra với người khác những điều thầm kín của mình, thổ lộ tình yêu, thổ lộ...
  • Thổ thần

    Danh từ: thần đất, lễ tế thổ thần, Đồng nghĩa : hậu thổ, thổ công, thổ địa
  • Thổi

    Động từ: chúm miệng lại và làm cho luồng hơi bật mạnh từ trong miệng ra, làm cho kèn, sáo,...
  • Thộc

    (Ít dùng) như thốc, chạy thộc vào nhà
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top