Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thọ giáo

Động từ

(Phương ngữ)

xem thụ giáo

Xem thêm các từ khác

  • Thọ giới

    Động từ (Phương ngữ) xem thụ giới
  • Thọc gậy bánh xe

    ví hành động phá ngang, làm ngăn trở công việc đang tiến triển của người khác. Đồng nghĩa : chọc gậy bánh xe
  • Thọc léc

    Động từ (Phương ngữ) xem thọc lét
  • Thọc lét

    Động từ (Phương ngữ) cù vào người cho cười thọc lét cho cười Đồng nghĩa : chọc léc, thọc léc
  • Thọc sâu

    Động từ tiến đánh mạnh và sâu vào bên trong đội hình hoặc trận địa của địch để tấn công tiêu diệt hoặc chia cắt...
  • Thỏ bạc

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mặt trăng \"Lần lần thỏ bạc ác vàng, Xót người trong hội đoạn tràng đòi cơn!\" (TKiều)
  • Thỏ lặn ác tà

    (Từ cũ, Văn chương) tả thời gian trôi đi, ngày này qua ngày khác \"Trải bao thỏ lặn, ác tà, ấy mồ vô chủ, ai mà viếng...
  • Thỏ thẻ

    Tính từ (cách nói năng) nhỏ nhẹ, thong thả và dễ thương (thường chỉ nói về trẻ con hoặc con gái) thỏ thẻ như trẻ lên...
  • Thỏ đế

    Danh từ thỏ hoang, tính nhút nhát; thường dùng để ví người rất nhát nhát như thỏ đế
  • Thốc tháo

    Phụ từ một cách rất nhanh, mạnh, như không có sức gì kìm giữ được nôn thốc tháo ra hết bán thốc bán tháo (kng)
  • Thối chí

    Động từ (Phương ngữ) xem thoái chí
  • Thối hoăng

    Tính từ rất thối và lan rộng ra mùi chuột chết thối hoăng Đồng nghĩa : thối hoắc
  • Thối hoắc

    Tính từ rất thối và bốc mùi lên rất mạnh. Đồng nghĩa : thối hoăng
  • Thối hôn

    Động từ (Phương ngữ) xem thoái hôn
  • Thối lui

    Động từ (Phương ngữ) xem thoái lui
  • Thối nát

    Tính từ ở tình trạng xấu xa, hư hỏng đến mức tồi tệ, không thể cứu chữa được chế độ phong kiến thối nát
  • Thối tai

    Danh từ (Khẩu ngữ) chứng bệnh viêm mãn tính ở phía trong tai, gây nên hiện tượng chảy mủ có mùi thối.
  • Thối tha

    Tính từ (Ít dùng) thối và bẩn (nói khái quát) bãi rác thối tha xấu xa, tồi tệ đến mức khó có thể chấp nhận lối sống...
  • Thối thây

    Tính từ (Thông tục) quá hư đốn hoặc lười biếng (thường dùng trong lời chửi mắng) lười thối thây!
  • Thống chế

    Danh từ (Từ cũ) như nguyên soái (nhưng thường chỉ dùng trong quân đội của một số nước).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top