- Từ điển Việt - Việt
Thỏ bạc
Danh từ
(Từ cũ, Văn chương) mặt trăng
- "Lần lần thỏ bạc ác vàng, Xót người trong hội đoạn tràng đòi cơn!" (TKiều)
Xem thêm các từ khác
-
Thỏ lặn ác tà
(Từ cũ, Văn chương) tả thời gian trôi đi, ngày này qua ngày khác \"Trải bao thỏ lặn, ác tà, ấy mồ vô chủ, ai mà viếng... -
Thỏ thẻ
Tính từ (cách nói năng) nhỏ nhẹ, thong thả và dễ thương (thường chỉ nói về trẻ con hoặc con gái) thỏ thẻ như trẻ lên... -
Thỏ đế
Danh từ thỏ hoang, tính nhút nhát; thường dùng để ví người rất nhát nhát như thỏ đế -
Thốc tháo
Phụ từ một cách rất nhanh, mạnh, như không có sức gì kìm giữ được nôn thốc tháo ra hết bán thốc bán tháo (kng) -
Thối chí
Động từ (Phương ngữ) xem thoái chí -
Thối hoăng
Tính từ rất thối và lan rộng ra mùi chuột chết thối hoăng Đồng nghĩa : thối hoắc -
Thối hoắc
Tính từ rất thối và bốc mùi lên rất mạnh. Đồng nghĩa : thối hoăng -
Thối hôn
Động từ (Phương ngữ) xem thoái hôn -
Thối lui
Động từ (Phương ngữ) xem thoái lui -
Thối nát
Tính từ ở tình trạng xấu xa, hư hỏng đến mức tồi tệ, không thể cứu chữa được chế độ phong kiến thối nát -
Thối tai
Danh từ (Khẩu ngữ) chứng bệnh viêm mãn tính ở phía trong tai, gây nên hiện tượng chảy mủ có mùi thối. -
Thối tha
Tính từ (Ít dùng) thối và bẩn (nói khái quát) bãi rác thối tha xấu xa, tồi tệ đến mức khó có thể chấp nhận lối sống... -
Thối thây
Tính từ (Thông tục) quá hư đốn hoặc lười biếng (thường dùng trong lời chửi mắng) lười thối thây! -
Thống chế
Danh từ (Từ cũ) như nguyên soái (nhưng thường chỉ dùng trong quân đội của một số nước). -
Thống khổ
Tính từ đau đớn và khổ sở đến cực độ nỗi thống khổ của người dân mất nước Đồng nghĩa : đau khổ, khổ cực -
Thống kê
Mục lục 1 Động từ 1.1 thu thập số liệu về một hiện tượng, sự việc, tình hình nào đó 2 Danh từ 2.1 thống kê học... -
Thống kê học
Danh từ ngành toán học nghiên cứu về sự thu thập, tổ chức và giải thích các số liệu phương pháp thống kê học -
Thống lãnh
Động từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem thống lĩnh -
Thống lí
Danh từ (Từ cũ) người đứng đầu chính quyền một bản làng ở vùng dân tộc H mông, dưới thời Pháp thuộc. -
Thống lý
Danh từ (Từ cũ) xem thống lí
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.