Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thổ cẩm

Danh từ

hàng mĩ nghệ của một số dân tộc thiểu số, dệt bằng sợi nhiều màu sặc sỡ tạo thành những hình hoa văn trang trí đa dạng
túi thổ cẩm

Xem thêm các từ khác

  • Thổ dân

    Danh từ cư dân sinh sống đã lâu đời ở một vùng hay một địa phương nào đó, thường ở tình trạng lạc hậu, trong quan...
  • Thổ huyết

    Động từ nôn ra máu.
  • Thổ mộ

    Danh từ xe thổ mộ (nói tắt).
  • Thổ nghi

    Danh từ tính chất đất đai và khí hậu của một vùng, về mặt có thích hợp hay không với cuộc sống của con người hay...
  • Thổ ngữ

    Danh từ biến thể của một ngôn ngữ dùng ở một vùng địa phương nhỏ hẹp.
  • Thổ nhưỡng

    Danh từ đất đai, về mặt có sinh vật sinh sống bản đồ thổ nhưỡng điều kiện thổ nhưỡng thuận lợi
  • Thổ nhưỡng học

    Danh từ ngành khoa học chuyên nghiên cứu về thổ nhưỡng bộ môn thổ nhưỡng học
  • Thổ phỉ

    Danh từ giặc phỉ chuyên quấy phá ở ngay địa phương mình tiễu trừ thổ phỉ
  • Thổ phục linh

    Danh từ cây leo thuộc họ hành tỏi, củ dùng làm thuốc.
  • Thổ sản

    Danh từ sản vật có nhiều ở một địa phương hoặc một vùng.
  • Thổ trạch

    Danh từ nhà cửa và đất ở, nói chung thuế thổ trạch
  • Thổ tả

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) dịch tả 2 Tính từ 2.1 (Thông tục) quá tồi tệ, đáng ghét Danh từ (Khẩu ngữ) dịch tả...
  • Thổ âm

    Danh từ giọng nói đặc trưng của một thổ ngữ.
  • Thổ địa

    Danh từ (Từ cũ) ruộng đất. (Khẩu ngữ) thổ công bàn thờ thổ địa thần thổ địa Đồng nghĩa : hậu thổ, ông công, ông...
  • Thổi ngạt

    Động từ hà hơi cho người đang bị ngạt thở để cấp cứu hà hơi thổi ngạt
  • Thổi nấu

    Động từ như nấu nướng có một mình nên ngại thổi nấu Đồng nghĩa : đun nấu
  • Thổi phồng

    Động từ (Khẩu ngữ) thêm thắt vào và nói quá lên so với sự thật, nhằm mục đích nào đó thổi phồng thành tích Đồng...
  • Thổn thức

    Động từ khóc thành những tiếng nhỏ và ngắt quãng như cố nén mà không được, do quá đau đớn hoặc quá xúc động khóc...
  • Thỗn thện

    Tính từ (Khẩu ngữ) (bộ ngực người phụ nữ) quá to và để hở hang, bày ra một cách lộ liễu, trông khó coi vú vê thỗn...
  • Thờ cúng

    Động từ thờ và cúng (nói khái quát) thờ cúng tổ tiên Đồng nghĩa : thờ phụng, thờ tự
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top