Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thổ phỉ

Danh từ

giặc phỉ chuyên quấy phá ở ngay địa phương mình
tiễu trừ thổ phỉ

Xem thêm các từ khác

  • Thổ phục linh

    Danh từ cây leo thuộc họ hành tỏi, củ dùng làm thuốc.
  • Thổ sản

    Danh từ sản vật có nhiều ở một địa phương hoặc một vùng.
  • Thổ trạch

    Danh từ nhà cửa và đất ở, nói chung thuế thổ trạch
  • Thổ tả

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) dịch tả 2 Tính từ 2.1 (Thông tục) quá tồi tệ, đáng ghét Danh từ (Khẩu ngữ) dịch tả...
  • Thổ âm

    Danh từ giọng nói đặc trưng của một thổ ngữ.
  • Thổ địa

    Danh từ (Từ cũ) ruộng đất. (Khẩu ngữ) thổ công bàn thờ thổ địa thần thổ địa Đồng nghĩa : hậu thổ, ông công, ông...
  • Thổi ngạt

    Động từ hà hơi cho người đang bị ngạt thở để cấp cứu hà hơi thổi ngạt
  • Thổi nấu

    Động từ như nấu nướng có một mình nên ngại thổi nấu Đồng nghĩa : đun nấu
  • Thổi phồng

    Động từ (Khẩu ngữ) thêm thắt vào và nói quá lên so với sự thật, nhằm mục đích nào đó thổi phồng thành tích Đồng...
  • Thổn thức

    Động từ khóc thành những tiếng nhỏ và ngắt quãng như cố nén mà không được, do quá đau đớn hoặc quá xúc động khóc...
  • Thỗn thện

    Tính từ (Khẩu ngữ) (bộ ngực người phụ nữ) quá to và để hở hang, bày ra một cách lộ liễu, trông khó coi vú vê thỗn...
  • Thờ cúng

    Động từ thờ và cúng (nói khái quát) thờ cúng tổ tiên Đồng nghĩa : thờ phụng, thờ tự
  • Thờ kính

    Động từ thờ phụng với tấm lòng tôn kính thờ kính cha mẹ
  • Thờ phụng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 như thờ cúng 1.2 (Trang trọng) chăm sóc, nuôi dưỡng một cách tôn kính 1.3 (Ít dùng) tôn thờ và phụng...
  • Thờ ơ

    tỏ ra lạnh nhạt, không hề quan tâm, để ý tới, không hề có chút tình cảm gì thờ ơ với thời cuộc đối xử thờ ơ,...
  • Thời buổi

    Danh từ (Khẩu ngữ) khoảng thời gian được xác định đại khái về mặt có những điều kiện sinh hoạt chung nào đó (thường...
  • Thời bình

    Danh từ thời kì hoà bình, không có chiến tranh, loạn lạc sống trong thời bình trai thời loạn, gái thời bình (tng) Trái nghĩa...
  • Thời bệnh

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) tệ hại phổ biến trong xã hội ở một thời kì nhất định (ví như một loại bệnh dịch).
  • Thời chiến

    Danh từ thời kì đang có chiến tranh chuyển từ thời bình sang thời chiến tác phong thời chiến Trái nghĩa : thời bình
  • Thời cuộc

    Danh từ tình hình xã hội - chính trị chung trong một thời gian cụ thể nào đó nhạy bén với thời cuộc Đồng nghĩa : thời...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top