Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thổ tả

Mục lục

Danh từ

(Khẩu ngữ) dịch tả
mắc bệnh thổ tả

Tính từ

(Thông tục) quá tồi tệ, đáng ghét
toàn những chuyện thổ tả
chiếc xe đạp thổ tả

Xem thêm các từ khác

  • Thổ âm

    Danh từ giọng nói đặc trưng của một thổ ngữ.
  • Thổ địa

    Danh từ (Từ cũ) ruộng đất. (Khẩu ngữ) thổ công bàn thờ thổ địa thần thổ địa Đồng nghĩa : hậu thổ, ông công, ông...
  • Thổi ngạt

    Động từ hà hơi cho người đang bị ngạt thở để cấp cứu hà hơi thổi ngạt
  • Thổi nấu

    Động từ như nấu nướng có một mình nên ngại thổi nấu Đồng nghĩa : đun nấu
  • Thổi phồng

    Động từ (Khẩu ngữ) thêm thắt vào và nói quá lên so với sự thật, nhằm mục đích nào đó thổi phồng thành tích Đồng...
  • Thổn thức

    Động từ khóc thành những tiếng nhỏ và ngắt quãng như cố nén mà không được, do quá đau đớn hoặc quá xúc động khóc...
  • Thỗn thện

    Tính từ (Khẩu ngữ) (bộ ngực người phụ nữ) quá to và để hở hang, bày ra một cách lộ liễu, trông khó coi vú vê thỗn...
  • Thờ cúng

    Động từ thờ và cúng (nói khái quát) thờ cúng tổ tiên Đồng nghĩa : thờ phụng, thờ tự
  • Thờ kính

    Động từ thờ phụng với tấm lòng tôn kính thờ kính cha mẹ
  • Thờ phụng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 như thờ cúng 1.2 (Trang trọng) chăm sóc, nuôi dưỡng một cách tôn kính 1.3 (Ít dùng) tôn thờ và phụng...
  • Thờ ơ

    tỏ ra lạnh nhạt, không hề quan tâm, để ý tới, không hề có chút tình cảm gì thờ ơ với thời cuộc đối xử thờ ơ,...
  • Thời buổi

    Danh từ (Khẩu ngữ) khoảng thời gian được xác định đại khái về mặt có những điều kiện sinh hoạt chung nào đó (thường...
  • Thời bình

    Danh từ thời kì hoà bình, không có chiến tranh, loạn lạc sống trong thời bình trai thời loạn, gái thời bình (tng) Trái nghĩa...
  • Thời bệnh

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) tệ hại phổ biến trong xã hội ở một thời kì nhất định (ví như một loại bệnh dịch).
  • Thời chiến

    Danh từ thời kì đang có chiến tranh chuyển từ thời bình sang thời chiến tác phong thời chiến Trái nghĩa : thời bình
  • Thời cuộc

    Danh từ tình hình xã hội - chính trị chung trong một thời gian cụ thể nào đó nhạy bén với thời cuộc Đồng nghĩa : thời...
  • Thời cơ

    Danh từ điều kiện khách quan thuận lợi trong một thời gian tương đối ngắn thời cơ đã chín muồi bỏ lỡ thời cơ Đồng...
  • Thời cục

    Danh từ (Từ cũ) xem thời cuộc
  • Thời gian

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hình thức tồn tại cơ bản của vật chất (cùng với không gian), trong đó vật chất vận động và...
  • Thời gian biểu

    Danh từ bản kê thời gian và trình tự làm các công việc khác nhau theo quy định (thường là trong ngày, trong tuần lễ) lập...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top