- Từ điển Việt - Việt
Thờ kính
Động từ
thờ phụng với tấm lòng tôn kính
- thờ kính cha mẹ
Xem thêm các từ khác
-
Thờ phụng
Mục lục 1 Động từ 1.1 như thờ cúng 1.2 (Trang trọng) chăm sóc, nuôi dưỡng một cách tôn kính 1.3 (Ít dùng) tôn thờ và phụng... -
Thờ ơ
tỏ ra lạnh nhạt, không hề quan tâm, để ý tới, không hề có chút tình cảm gì thờ ơ với thời cuộc đối xử thờ ơ,... -
Thời buổi
Danh từ (Khẩu ngữ) khoảng thời gian được xác định đại khái về mặt có những điều kiện sinh hoạt chung nào đó (thường... -
Thời bình
Danh từ thời kì hoà bình, không có chiến tranh, loạn lạc sống trong thời bình trai thời loạn, gái thời bình (tng) Trái nghĩa... -
Thời bệnh
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) tệ hại phổ biến trong xã hội ở một thời kì nhất định (ví như một loại bệnh dịch). -
Thời chiến
Danh từ thời kì đang có chiến tranh chuyển từ thời bình sang thời chiến tác phong thời chiến Trái nghĩa : thời bình -
Thời cuộc
Danh từ tình hình xã hội - chính trị chung trong một thời gian cụ thể nào đó nhạy bén với thời cuộc Đồng nghĩa : thời... -
Thời cơ
Danh từ điều kiện khách quan thuận lợi trong một thời gian tương đối ngắn thời cơ đã chín muồi bỏ lỡ thời cơ Đồng... -
Thời cục
Danh từ (Từ cũ) xem thời cuộc -
Thời gian
Mục lục 1 Danh từ 1.1 hình thức tồn tại cơ bản của vật chất (cùng với không gian), trong đó vật chất vận động và... -
Thời gian biểu
Danh từ bản kê thời gian và trình tự làm các công việc khác nhau theo quy định (thường là trong ngày, trong tuần lễ) lập... -
Thời giá
Danh từ giá cả hàng hoá trong một khoảng thời gian nhất định nào đó tính theo thời giá lúc bấy giờ -
Thời giờ
Danh từ xem thì giờ -
Thời hiệu
Danh từ thời gian có hiệu lực của một văn bản pháp luật, một quyết định hành chính, một bản án, một hợp đồng, v.v... -
Thời hạn
Danh từ khoảng thời gian quy định để làm một công việc nào đó hoàn thành chỉ tiêu trước thời hạn được giao Đồng... -
Thời khoá biểu
Danh từ bản kê thời gian lên lớp các môn học khác nhau của từng ngày trong tuần chép thời khoá biểu của năm học mới -
Thời khí
Danh từ (Ít dùng) điều kiện thời tiết trong một khoảng thời gian nào đó trong năm bị ốm vì thời khí bất thường -
Thời khắc
Danh từ thời gian, về mặt nối tiếp nhau qua đi thời khắc chậm chạp trôi đi thời điểm, thường gắn với một sự kiện... -
Thời kì
Danh từ khoảng thời gian được phân chia ra theo một sự việc hay sự kiện nào đó thời kì sinh nở thời kì kháng chiến Đồng... -
Thời kỳ
Danh từ xem thời kì
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.