- Từ điển Việt - Việt
Thời điểm
Danh từ
khoảng thời gian cực ngắn được xác định một cách chính xác, coi như một điểm trên trục thời gian
- thời điểm giao thừa
- hẹn gặp vào thời điểm 8 giờ 30 phút
- Đồng nghĩa: thời khắc
khoảng thời gian ngắn được hạn định một cách tương đối chính xác về mặt nào đó
- thời điểm gay go nhất
- ghi bàn đúng vào thời điểm kết thúc trận đấu
- Đồng nghĩa: thời khắc
Xem thêm các từ khác
-
Thời đoạn
Danh từ khoảng thời gian đại khái tương đối dài, về mặt có đặc điểm nào đó một thời đoạn lịch sử hào hùng Đồng... -
Thời đại
Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian lịch sử dài được phân chia ra theo những sự kiện có đặc trưng giống nhau 2 Tính... -
Thời đại đồ sắt
Danh từ giai đoạn lịch sử sau thời đại đồ đồng, trong đó các công cụ chủ yếu làm bằng sắt. -
Thời đại đồ đá
Danh từ giai đoạn lịch sử đầu tiên của loài người, trong đó các công cụ sản xuất chủ yếu làm bằng đá. -
Thời đại đồ đồng
Danh từ giai đoạn lịch sử sau thời đại đồ đá, trong đó các công cụ sản xuất chủ yếu làm bằng đồng. -
Thờn bơn
Danh từ cá nước ngọt sống ở tầng đáy, thân dẹp như lá cây, miệng và mắt lệch về phía trên. Đồng nghĩa : cá bơn,... -
Thở dốc
Động từ thở mạnh và dồn dập vì quá mệt sau khi vừa làm xong một việc nặng nhọc. -
Thở hắt
Động từ thở mạnh ra bằng luồng hơi ngắn và dứt khoát, thường là trước khi chết người bệnh đã thở hắt -
Thở phào
Động từ thở ra một hơi dài vẻ khoan khoái, nhẹ nhõm vì đã trút được điều đè nặng trong lòng thở phào nhẹ nhõm -
Thợ bạn
Danh từ thợ thủ công cùng làm việc với một thợ cả. -
Thợ hồ
Danh từ người chuyên làm công việc trộn và chuyên chở vôi vữa trong xây dựng. (Phương ngữ) thợ nề. -
Thợ kim hoàn
Danh từ thợ gia công, chế tác các đồ trang sức bằng vàng bạc. Đồng nghĩa : thợ bạc -
Thợ may
Danh từ người làm nghề may quần áo. -
Thợ nguội
Danh từ thợ chế tạo, sửa chữa, lắp ráp các sản phẩm kim loại theo lối thủ công. -
Thợ nề
Danh từ (Ít dùng) thợ xây. Đồng nghĩa : thợ hồ -
Thợ rèn
Danh từ thợ chuyên làm nghề rèn sắt thành dụng cụ. -
Thợ thuyền
Danh từ (Từ cũ) công nhân (nói khái quát) anh em thợ thuyền giai cấp thợ thuyền -
Thợ thầy
Danh từ như thầy thợ (ng1). -
Thợ thủ công
Danh từ người sản xuất thủ công nghiệp, sử dụng công cụ của mình để sản xuất ra hàng hoá. -
Thợ trời
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tạo hoá \"Thợ trời dù hẳn vô tình, Làm chi đem thói khuynh thành trêu ai?\" (TKiều)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.