Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thụ đắc

Động từ

(Ít dùng) hiểu được, thu nhận được một cách thấu đáo, tường tận
thụ đắc văn hoá nước ngoài
quá trình thụ đắc ngôn ngữ

Xem thêm các từ khác

  • Thụ động

    Tính từ ở trạng thái chỉ chịu sự chi phối, tác động của bên ngoài mà không hề có phản ứng tích cực nào trở lại...
  • Thục mạng

    Phụ từ (Khẩu ngữ) (chạy) nhanh và không kể gì hết, miễn sao cho thoát khỏi nguy hiểm cắm đầu chạy thục mạng (làm việc...
  • Thục nữ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người con gái hiền dịu, nết na \"Thuyền quyên sánh với anh hùng, Những người thục nữ sánh...
  • Thục địa

    Danh từ vị thuốc đông y có màu đen, được chế biến từ củ của cây địa hoàng.
  • Thụp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 hạ thấp mình xuống một cách nhanh và đột ngột, thường là để tránh hoặc để trốn 2 Tính từ...
  • Thụt két

    Động từ (Khẩu ngữ) lấy cắp tiền trong quỹ công do mình giữ.
  • Thụt lùi

    Động từ di chuyển lùi dần về phía sau thụt lùi một bước đi thụt lùi Đồng nghĩa : giật lùi sút kém so với trước sức...
  • Thụt rửa

    Động từ rửa ruột, xoang cơ thể (như đại tràng, dạ dày) bằng nước hay dung dịch có pha thuốc.
  • Thủ bút

    Danh từ văn bản, chữ do chính tay người nào đó (thường là của một người có danh tiếng) viết ra thủ bút của nhà thơ
  • Thủ công

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lao động sản xuất bằng tay với công cụ giản đơn, thô sơ 2 Danh từ 2.1 môn học dạy cho học sinh...
  • Thủ công nghiệp

    Danh từ ngành sản xuất chủ yếu sử dụng sự khéo léo của đôi bàn tay kết hợp với những công cụ hoặc máy móc giản...
  • Thủ cấp

    Danh từ (Từ cũ) đầu của người bị chết chém.
  • Thủ cựu

    Tính từ rất bảo thủ, chỉ biết khư khư giữ lấy cái cũ, không chịu tiếp thu cái mới đầu óc thủ cựu Đồng nghĩa :...
  • Thủ dâm

    Động từ dùng tay tự kích thích cơ quan sinh dục để tạo cảm giác thoả mãn tình dục.
  • Thủ hiến

    Danh từ (Từ cũ) chức quan đứng đầu một xứ thời Pháp thuộc thủ hiến Bắc Kì người đứng đầu chính quyền của một...
  • Thủ kho

    Danh từ người làm công tác giữ kho. Đồng nghĩa : chủ kho
  • Thủ khoa

    Danh từ (Từ cũ) người đỗ đầu khoa thi hương. người đỗ đầu kì thi có tính chất quốc gia.
  • Thủ lãnh

    Danh từ (Phương ngữ) xem thủ lĩnh
  • Thủ lĩnh

    Danh từ người đứng đầu lãnh đạo một tập đoàn người tương đối lớn thủ lĩnh một bộ lạc được tôn làm thủ lĩnh
  • Thủ môn

    Danh từ cầu thủ đứng ở khung thành, trực tiếp bảo vệ khung thành. Đồng nghĩa : thủ thành
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top