Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thục địa

Danh từ

vị thuốc đông y có màu đen, được chế biến từ củ của cây địa hoàng.

Xem thêm các từ khác

  • Thụp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 hạ thấp mình xuống một cách nhanh và đột ngột, thường là để tránh hoặc để trốn 2 Tính từ...
  • Thụt két

    Động từ (Khẩu ngữ) lấy cắp tiền trong quỹ công do mình giữ.
  • Thụt lùi

    Động từ di chuyển lùi dần về phía sau thụt lùi một bước đi thụt lùi Đồng nghĩa : giật lùi sút kém so với trước sức...
  • Thụt rửa

    Động từ rửa ruột, xoang cơ thể (như đại tràng, dạ dày) bằng nước hay dung dịch có pha thuốc.
  • Thủ bút

    Danh từ văn bản, chữ do chính tay người nào đó (thường là của một người có danh tiếng) viết ra thủ bút của nhà thơ
  • Thủ công

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lao động sản xuất bằng tay với công cụ giản đơn, thô sơ 2 Danh từ 2.1 môn học dạy cho học sinh...
  • Thủ công nghiệp

    Danh từ ngành sản xuất chủ yếu sử dụng sự khéo léo của đôi bàn tay kết hợp với những công cụ hoặc máy móc giản...
  • Thủ cấp

    Danh từ (Từ cũ) đầu của người bị chết chém.
  • Thủ cựu

    Tính từ rất bảo thủ, chỉ biết khư khư giữ lấy cái cũ, không chịu tiếp thu cái mới đầu óc thủ cựu Đồng nghĩa :...
  • Thủ dâm

    Động từ dùng tay tự kích thích cơ quan sinh dục để tạo cảm giác thoả mãn tình dục.
  • Thủ hiến

    Danh từ (Từ cũ) chức quan đứng đầu một xứ thời Pháp thuộc thủ hiến Bắc Kì người đứng đầu chính quyền của một...
  • Thủ kho

    Danh từ người làm công tác giữ kho. Đồng nghĩa : chủ kho
  • Thủ khoa

    Danh từ (Từ cũ) người đỗ đầu khoa thi hương. người đỗ đầu kì thi có tính chất quốc gia.
  • Thủ lãnh

    Danh từ (Phương ngữ) xem thủ lĩnh
  • Thủ lĩnh

    Danh từ người đứng đầu lãnh đạo một tập đoàn người tương đối lớn thủ lĩnh một bộ lạc được tôn làm thủ lĩnh
  • Thủ môn

    Danh từ cầu thủ đứng ở khung thành, trực tiếp bảo vệ khung thành. Đồng nghĩa : thủ thành
  • Thủ mưu

    Danh từ kẻ cầm đầu lập mưu kế (thường nói về hành động xấu xa) thủ mưu của vụ ám sát Đồng nghĩa : chủ mưu
  • Thủ pháo

    Danh từ vũ khí ném bằng tay dùng khi đánh gần, chủ yếu để sát thương bằng sức ép tạo ra.
  • Thủ phạm

    Danh từ kẻ trực tiếp gây ra vụ phạm pháp truy tìm thủ phạm
  • Thủ phủ

    Danh từ (Ít dùng) thành phố quan trọng nhất của một khu vực, một vùng thủ phủ của khu tự trị
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top