Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thụt

Mục lục

Động từ

rụt lại hoặc lùi nhanh vào nơi kín đáo
rùa thụt đầu vào mai
thấy có người lạ, đứa bé lại thụt vào buồng
sa xuống chỗ trũng sâu một cách đột ngột và bất ngờ
đang đi bỗng thụt chân xuống hố
nằm lùi sâu vào phía bên trong, không ngang hàng với những cái khác
ngôi nhà nằm thụt sâu trong ngõ
(Ít dùng) tụt lại phía sau hoặc tụt thấp xuống
khai thụt đi hai tuổi
thụt lại phía sau

Động từ

đẩy chất lỏng hoặc chất khí qua một ống dẫn, bằng sức ép
thụt bễ lò rèn
đẩy nước hoặc thuốc vào cơ thể qua hậu môn hoặc cửa mình bằng một ống dẫn
thụt rửa ruột cho người bị ngộ độc thức ăn
(Khẩu ngữ) bắn (thường nói về loại vũ khí có dạng hình ống)
thụt cho mấy quả đạn pháo

Động từ

(Khẩu ngữ) lấy cắp của công mà mình có trách nhiệm coi giữ
thụt tiền công quỹ

Xem thêm các từ khác

  • Thủ

    Danh từ: đầu của gia súc đã giết thịt (thường nói về đầu lợn), Động...
  • Thủ bạ

    Danh từ: (từ cũ) chức dịch chuyên lo việc giữ sổ sách của làng thời phong kiến, thực dân.
  • Thủ chỉ

    Danh từ: (từ cũ, Ít dùng) như tiên chỉ .
  • Thủ hoà

    Động từ: cố gắng cầm cự để giữ được ở thế hoà, không để bị thua (trong thi đấu thể...
  • Thủ pháp

    Danh từ: cách thức để thực hiện một ý định, một mục đích cụ thể nào đó, thủ pháp nhân...
  • Thủ phận

    Động từ: cam chịu với cái phận của mình, không đòi hỏi gì hơn, "anh về thủ phận lo nghèo,...
  • Thủ quân

    Danh từ: đội trưởng của một đội bóng.
  • Thủ thành

    Danh từ:
  • Thủ tục

    Danh từ: những việc cụ thể phải làm theo một trật tự quy định, để tiến hành một công...
  • Thủ từ

    Danh từ: người trông nom việc hương khói và coi giữ đình, đền.
  • Thủ tự

    Danh từ: người trông nom việc hương khói và coi giữ chùa.
  • Thủa

    Danh từ: (từ cũ, hoặc ph), xem thuở
  • Thủng

    có chỗ bị rách hoặc bị chọc thành lỗ xuyên qua vật, (khẩu ngữ) đã hiểu được một chuyện hay vấn đề gì một cách...
  • Thủng thẳng

    Tính từ: (phương ngữ) chậm rãi, từ từ, tỏ ra như không có gì cần phải vội vàng cả, nói...
  • Thủng thỉnh

    Tính từ: (từ cũ) như thủng thẳng, bước thủng thỉnh
  • Thứ

    Danh từ: tập hợp những sự vật giống nhau về một hay những mặt nhất định nào đó, phân...
  • Thứ ba

    Danh từ: ngày thứ hai trong tuần lễ, sau thứ hai và trước thứ tư.
  • Thứ dân

    Danh từ: (từ cũ) hạng dân thường không có chức vị gì trong xã hội phong kiến (nói tổng quát),...
  • Thứ lỗi

    Động từ: (kiểu cách) tha lỗi, bỏ qua cho (chỉ dùng trong lời xin lỗi), tôi đã sai, xin ông thứ...
  • Thứ năm

    Danh từ: ngày thứ tư trong tuần lễ, sau thứ tư và trước thứ sáu.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top