Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thủ

Mục lục

Danh từ

đầu của gia súc đã giết thịt (thường nói về đầu lợn)
thịt thủ
giò thủ

Động từ

(Khẩu ngữ) đảm nhiệm một vai trò cụ thể nào đó trong một công việc có nhiều người tham gia
thủ vai chính trong vở chèo
(Khẩu ngữ) giấu sẵn trong mình hoặc chuẩn bị sẵn để phòng khi phải đối phó thì dùng đến
thủ sẵn dao trong người
thủ tài liệu vào phòng thi
(Thông tục) lấy cắp
bị thủ mất cái đồng hồ
Đồng nghĩa: chôm, thó

Động từ

chống đỡ để tự bảo vệ trước sự tiến công của đối phương
giữ thế thủ
một võ sĩ có khả năng công, thủ toàn diện
Trái nghĩa: công

Xem thêm các từ khác

  • Thủ bạ

    Danh từ: (từ cũ) chức dịch chuyên lo việc giữ sổ sách của làng thời phong kiến, thực dân.
  • Thủ chỉ

    Danh từ: (từ cũ, Ít dùng) như tiên chỉ .
  • Thủ hoà

    Động từ: cố gắng cầm cự để giữ được ở thế hoà, không để bị thua (trong thi đấu thể...
  • Thủ pháp

    Danh từ: cách thức để thực hiện một ý định, một mục đích cụ thể nào đó, thủ pháp nhân...
  • Thủ phận

    Động từ: cam chịu với cái phận của mình, không đòi hỏi gì hơn, "anh về thủ phận lo nghèo,...
  • Thủ quân

    Danh từ: đội trưởng của một đội bóng.
  • Thủ thành

    Danh từ:
  • Thủ tục

    Danh từ: những việc cụ thể phải làm theo một trật tự quy định, để tiến hành một công...
  • Thủ từ

    Danh từ: người trông nom việc hương khói và coi giữ đình, đền.
  • Thủ tự

    Danh từ: người trông nom việc hương khói và coi giữ chùa.
  • Thủa

    Danh từ: (từ cũ, hoặc ph), xem thuở
  • Thủng

    có chỗ bị rách hoặc bị chọc thành lỗ xuyên qua vật, (khẩu ngữ) đã hiểu được một chuyện hay vấn đề gì một cách...
  • Thủng thẳng

    Tính từ: (phương ngữ) chậm rãi, từ từ, tỏ ra như không có gì cần phải vội vàng cả, nói...
  • Thủng thỉnh

    Tính từ: (từ cũ) như thủng thẳng, bước thủng thỉnh
  • Thứ

    Danh từ: tập hợp những sự vật giống nhau về một hay những mặt nhất định nào đó, phân...
  • Thứ ba

    Danh từ: ngày thứ hai trong tuần lễ, sau thứ hai và trước thứ tư.
  • Thứ dân

    Danh từ: (từ cũ) hạng dân thường không có chức vị gì trong xã hội phong kiến (nói tổng quát),...
  • Thứ lỗi

    Động từ: (kiểu cách) tha lỗi, bỏ qua cho (chỉ dùng trong lời xin lỗi), tôi đã sai, xin ông thứ...
  • Thứ năm

    Danh từ: ngày thứ tư trong tuần lễ, sau thứ tư và trước thứ sáu.
  • Thứ phẩm

    Danh từ: sản phẩm không đáp ứng đầy đủ những yêu cầu về mặt quy cách hoặc chất lượng;...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top