Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thủ tục

Danh từ

những việc cụ thể phải làm theo một trật tự quy định, để tiến hành một công việc có tính chất chính thức (nói tổng quát)
thủ tục đăng kí kết hôn
làm thủ tục xuất nhập cảnh
tập hợp các phương thức được thiết lập sẵn để giải một bài toán cho trước hay thực hiện một chức năng xác định nào đó trên máy tính (như phục hồi, kiểm tra, cài đặt, v.v.).

Xem thêm các từ khác

  • Thủ từ

    Danh từ: người trông nom việc hương khói và coi giữ đình, đền.
  • Thủ tự

    Danh từ: người trông nom việc hương khói và coi giữ chùa.
  • Thủa

    Danh từ: (từ cũ, hoặc ph), xem thuở
  • Thủng

    có chỗ bị rách hoặc bị chọc thành lỗ xuyên qua vật, (khẩu ngữ) đã hiểu được một chuyện hay vấn đề gì một cách...
  • Thủng thẳng

    Tính từ: (phương ngữ) chậm rãi, từ từ, tỏ ra như không có gì cần phải vội vàng cả, nói...
  • Thủng thỉnh

    Tính từ: (từ cũ) như thủng thẳng, bước thủng thỉnh
  • Thứ

    Danh từ: tập hợp những sự vật giống nhau về một hay những mặt nhất định nào đó, phân...
  • Thứ ba

    Danh từ: ngày thứ hai trong tuần lễ, sau thứ hai và trước thứ tư.
  • Thứ dân

    Danh từ: (từ cũ) hạng dân thường không có chức vị gì trong xã hội phong kiến (nói tổng quát),...
  • Thứ lỗi

    Động từ: (kiểu cách) tha lỗi, bỏ qua cho (chỉ dùng trong lời xin lỗi), tôi đã sai, xin ông thứ...
  • Thứ năm

    Danh từ: ngày thứ tư trong tuần lễ, sau thứ tư và trước thứ sáu.
  • Thứ phẩm

    Danh từ: sản phẩm không đáp ứng đầy đủ những yêu cầu về mặt quy cách hoặc chất lượng;...
  • Thứ sinh

    Tính từ: được sinh ra từ một cái đã có trước, (rừng) tự mọc lại, sau khi đã khai thác;...
  • Thứ thiệt

    Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) thuộc loại thật, có giá trị đúng với bản chất của nó,...
  • Thứ trưởng

    Danh từ: người giúp việc và có thể thay bộ trưởng lãnh đạo một bộ khi cần thiết, thứ...
  • Thứ tư

    Danh từ: ngày thứ ba trong tuần lễ, sau thứ ba và trước thứ năm.
  • Thứ tự

    Danh từ: sự sắp xếp lần lượt trên dưới, trước sau, một cách hợp lí, theo một nguyên tắc...
  • Thức

    Danh từ: thứ, món, loại, nói chung (thường nói về đồ ăn uống), Động...
  • Thừ

    Tính từ: ở trạng thái đờ ra, như không còn buồn cử động, không còn có khả năng cảm giác...
  • Thừa

    Động từ: theo, tuân theo (người có chức vụ hoặc thẩm quyền nào đó), Động...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top