- Từ điển Việt - Việt
Thủ thư
Danh từ
người quản lí sách của thư viện.
Xem thêm các từ khác
-
Thủ thế
Động từ giữ thế thủ trước sự tấn công của đối phương đứng thủ thế -
Thủ thỉ
Động từ nói nhỏ nhẹ, thong thả, vừa đủ để cho nhau nghe, thường là để thổ lộ tình cảm, tâm tình giọng thủ thỉ... -
Thủ tiêu
Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho mất hẳn đi, cho không còn tồn tại, thường nhằm che giấu điều gì đó 1.2 giết chết một... -
Thủ tiết
Động từ (Từ cũ) (người đàn bà goá) giữ tiết hạnh với người chồng đã chết, không tái giá, theo quan niệm đạo đức... -
Thủ trưởng
Danh từ người đứng đầu lãnh đạo một cơ quan hay một đơn vị công tác xin ý kiến thủ trưởng -
Thủ túc
Danh từ (Từ cũ) tay và chân; dùng để ví tình cảm quan hệ khăng khít giữa anh em huynh đệ tình thủ túc anh em như thủ túc... -
Thủ tướng
Danh từ người đứng đầu chính phủ ở một số nước. -
Thủ vĩ ngâm
Danh từ thể thơ thất ngôn có câu cuối bài lặp lại câu đầu. -
Thủ xướng
Động từ (Từ cũ) như khởi xướng . -
Thủ đoạn
Mục lục 1 Danh từ 1.1 cách làm khôn khéo, thường là xảo trá, chỉ cốt sao cho đạt được mục đích 2 Tính từ 2.1 (Khẩu... -
Thủ đô
Danh từ thành phố đứng hàng đầu của một quốc gia, nơi làm việc của chính phủ và các cơ quan trung ương. -
Thủng nồi trôi rế
(Khẩu ngữ) (ăn) rất khoẻ, rất nhiều, đến mức như mấy cũng hết ăn thủng nồi trôi rế -
Thứ bảy
Danh từ ngày thứ sáu trong tuần lễ, sau thứ sáu và trước chủ nhật, thường là ngày nghỉ hằng tuần (cùng với ngày chủ... -
Thứ bậc
Danh từ trật tự sắp xếp cao thấp, trên dưới, theo một mối quan hệ tôn ti nào đó xếp theo thứ bậc trên dưới theo thứ... -
Thứ bực
Danh từ (Phương ngữ) xem thứ bậc -
Thứ dân viện
Danh từ hạ nghị viện ở nước Anh; phân biệt với viện quý tộc (thượng nghị viện). -
Thứ hai
Danh từ ngày được coi là ngày đầu tiên trong tuần lễ, sau chủ nhật của tuần lễ trước. -
Thứ hạng
Danh từ trật tự sắp xếp cao thấp, trên dưới, theo trình độ thi đấu để phân thứ hạng Đồng nghĩa : đẳng cấp, thứ... -
Thứ liệu
Danh từ vật liệu có chất lượng kém hoặc đã bị bỏ đi của một công đoạn trong sản xuất hay chế biến trước đó tái... -
Thứ nam
Danh từ (Từ cũ, Kiểu cách) con trai thứ.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.