Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thủ tiết

Động từ

(Từ cũ) (người đàn bà goá) giữ tiết hạnh với người chồng đã chết, không tái giá, theo quan niệm đạo đức phong kiến
thủ tiết thờ chồng, nuôi con
Đồng nghĩa: chực tiết

Xem thêm các từ khác

  • Thủ trưởng

    Danh từ người đứng đầu lãnh đạo một cơ quan hay một đơn vị công tác xin ý kiến thủ trưởng
  • Thủ túc

    Danh từ (Từ cũ) tay và chân; dùng để ví tình cảm quan hệ khăng khít giữa anh em huynh đệ tình thủ túc anh em như thủ túc...
  • Thủ tướng

    Danh từ người đứng đầu chính phủ ở một số nước.
  • Thủ vĩ ngâm

    Danh từ thể thơ thất ngôn có câu cuối bài lặp lại câu đầu.
  • Thủ xướng

    Động từ (Từ cũ) như khởi xướng .
  • Thủ đoạn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cách làm khôn khéo, thường là xảo trá, chỉ cốt sao cho đạt được mục đích 2 Tính từ 2.1 (Khẩu...
  • Thủ đô

    Danh từ thành phố đứng hàng đầu của một quốc gia, nơi làm việc của chính phủ và các cơ quan trung ương.
  • Thủng nồi trôi rế

    (Khẩu ngữ) (ăn) rất khoẻ, rất nhiều, đến mức như mấy cũng hết ăn thủng nồi trôi rế
  • Thứ bảy

    Danh từ ngày thứ sáu trong tuần lễ, sau thứ sáu và trước chủ nhật, thường là ngày nghỉ hằng tuần (cùng với ngày chủ...
  • Thứ bậc

    Danh từ trật tự sắp xếp cao thấp, trên dưới, theo một mối quan hệ tôn ti nào đó xếp theo thứ bậc trên dưới theo thứ...
  • Thứ bực

    Danh từ (Phương ngữ) xem thứ bậc
  • Thứ dân viện

    Danh từ hạ nghị viện ở nước Anh; phân biệt với viện quý tộc (thượng nghị viện).
  • Thứ hai

    Danh từ ngày được coi là ngày đầu tiên trong tuần lễ, sau chủ nhật của tuần lễ trước.
  • Thứ hạng

    Danh từ trật tự sắp xếp cao thấp, trên dưới, theo trình độ thi đấu để phân thứ hạng Đồng nghĩa : đẳng cấp, thứ...
  • Thứ liệu

    Danh từ vật liệu có chất lượng kém hoặc đã bị bỏ đi của một công đoạn trong sản xuất hay chế biến trước đó tái...
  • Thứ nam

    Danh từ (Từ cũ, Kiểu cách) con trai thứ.
  • Thứ nữ

    Danh từ (Từ cũ, Kiểu cách) con gái thứ.
  • Thứ phi

    Danh từ (Từ cũ) vợ lẽ của vua.
  • Thứ phát

    Động từ (hiện tượng bệnh lí) phát sinh ra sau giai đoạn thứ nhất; phân biệt với nguyên phát nhiễm trùng thứ phát vô...
  • Thứ sáu

    Danh từ ngày thứ năm trong tuần lễ, sau thứ năm và trước thứ bảy.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top