Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thủng nồi trôi rế

(Khẩu ngữ) (ăn) rất khoẻ, rất nhiều, đến mức như mấy cũng hết
ăn thủng nồi trôi rế

Xem thêm các từ khác

  • Thứ bảy

    Danh từ ngày thứ sáu trong tuần lễ, sau thứ sáu và trước chủ nhật, thường là ngày nghỉ hằng tuần (cùng với ngày chủ...
  • Thứ bậc

    Danh từ trật tự sắp xếp cao thấp, trên dưới, theo một mối quan hệ tôn ti nào đó xếp theo thứ bậc trên dưới theo thứ...
  • Thứ bực

    Danh từ (Phương ngữ) xem thứ bậc
  • Thứ dân viện

    Danh từ hạ nghị viện ở nước Anh; phân biệt với viện quý tộc (thượng nghị viện).
  • Thứ hai

    Danh từ ngày được coi là ngày đầu tiên trong tuần lễ, sau chủ nhật của tuần lễ trước.
  • Thứ hạng

    Danh từ trật tự sắp xếp cao thấp, trên dưới, theo trình độ thi đấu để phân thứ hạng Đồng nghĩa : đẳng cấp, thứ...
  • Thứ liệu

    Danh từ vật liệu có chất lượng kém hoặc đã bị bỏ đi của một công đoạn trong sản xuất hay chế biến trước đó tái...
  • Thứ nam

    Danh từ (Từ cũ, Kiểu cách) con trai thứ.
  • Thứ nữ

    Danh từ (Từ cũ, Kiểu cách) con gái thứ.
  • Thứ phi

    Danh từ (Từ cũ) vợ lẽ của vua.
  • Thứ phát

    Động từ (hiện tượng bệnh lí) phát sinh ra sau giai đoạn thứ nhất; phân biệt với nguyên phát nhiễm trùng thứ phát vô...
  • Thứ sáu

    Danh từ ngày thứ năm trong tuần lễ, sau thứ năm và trước thứ bảy.
  • Thứ sử

    Danh từ (Từ cũ) chức quan của chính quyền phong kiến Trung Quốc thời xưa, trông coi một hay một số quận hoặc đứng đầu...
  • Thứ yếu

    Tính từ không quan trọng lắm, nói trong sự so sánh với cái quan trọng hơn; phân biệt với chính yếu, chủ yếu vấn đề thứ...
  • Thức giấc

    Động từ thức dậy, không còn ở trạng thái ngủ nữa giật mình thức giấc tiếng nổ làm mọi người thức giấc Đồng...
  • Thức thời

    Tính từ hiểu biết thời thế và có những hành động phù hợp, trong lúc xã hội đang có nhiều biến đổi tư tưởng thức...
  • Thức tỉnh

    Động từ (Ít dùng) bừng tỉnh và nhận thức ra được lẽ phải, giúp cho thoát khỏi được sự mê muội sai lầm nào đó....
  • Thức ăn

    Danh từ thứ có chứa chất dinh dưỡng và có thể tiêu hoá được, dùng để nuôi sống con người và động vật, nói chung...
  • Thừa cơ

    Động từ lợi dụng ngay lấy cơ hội hay dịp tốt nào đó để làm việc gì thừa cơ không ai để ý, lẩn mất
  • Thừa gió bẻ măng

    như mượn gió bẻ măng .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top