Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thứ

Mục lục

Danh từ

tập hợp những sự vật giống nhau về một hay những mặt nhất định nào đó, phân biệt với những tập hợp khác trong cùng loại
thứ chè hảo hạng
chọn thứ vải mỏng cho mát
đầu hai thứ tóc
sự vật hoặc điều cụ thể nào đó (nói khái quát)
chuẩn bị mọi thứ
đồ đạc trong nhà không thiếu thứ gì
(Khẩu ngữ) loại người được coi là thấp kém hoặc đáng khinh, đáng ghét
ai thèm cái thứ ấy!
thứ người gì mà ngang như cua!
Đồng nghĩa: hạng, ngữ
đơn vị phân loại sinh học, chỉ những nhóm thuộc cùng một loài, có những đặc điểm riêng biệt thứ yếu.

Danh từ

từ dùng trước danh từ số lượng để chỉ thứ tự trong sắp xếp
vua Hùng Vương đời thứ mười tám
đang học đại học năm thứ ba
từ dùng trước danh từ số lượng để chỉ ngày trong tuần
thứ hai là ngày đầu tuần
nghỉ học ngày thứ bảy

Tính từ

(vợ, con) ở bậc dưới, hàng thứ hai, sau người cả
vợ thứ
con thứ
(Từ cũ) trung bình, trong hệ thống phê điểm để xếp hạng (ưu, bình, thứ, liệt) trong học tập, thi cử ngày trước.

Xem thêm các từ khác

  • Thứ ba

    Danh từ: ngày thứ hai trong tuần lễ, sau thứ hai và trước thứ tư.
  • Thứ dân

    Danh từ: (từ cũ) hạng dân thường không có chức vị gì trong xã hội phong kiến (nói tổng quát),...
  • Thứ lỗi

    Động từ: (kiểu cách) tha lỗi, bỏ qua cho (chỉ dùng trong lời xin lỗi), tôi đã sai, xin ông thứ...
  • Thứ năm

    Danh từ: ngày thứ tư trong tuần lễ, sau thứ tư và trước thứ sáu.
  • Thứ phẩm

    Danh từ: sản phẩm không đáp ứng đầy đủ những yêu cầu về mặt quy cách hoặc chất lượng;...
  • Thứ sinh

    Tính từ: được sinh ra từ một cái đã có trước, (rừng) tự mọc lại, sau khi đã khai thác;...
  • Thứ thiệt

    Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) thuộc loại thật, có giá trị đúng với bản chất của nó,...
  • Thứ trưởng

    Danh từ: người giúp việc và có thể thay bộ trưởng lãnh đạo một bộ khi cần thiết, thứ...
  • Thứ tư

    Danh từ: ngày thứ ba trong tuần lễ, sau thứ ba và trước thứ năm.
  • Thứ tự

    Danh từ: sự sắp xếp lần lượt trên dưới, trước sau, một cách hợp lí, theo một nguyên tắc...
  • Thức

    Danh từ: thứ, món, loại, nói chung (thường nói về đồ ăn uống), Động...
  • Thừ

    Tính từ: ở trạng thái đờ ra, như không còn buồn cử động, không còn có khả năng cảm giác...
  • Thừa

    Động từ: theo, tuân theo (người có chức vụ hoặc thẩm quyền nào đó), Động...
  • Thừng

    Danh từ: dây to và chắc, thường được bện bằng đay, gai, dùng để buộc, sợi dây thừng
  • Thử

    Động từ: làm như thật , hoặc chỉ dùng một ít hay trong thời gian ngắn, để qua đó xác định...
  • Thử hỏi

    tổ hợp biểu thị ý nêu ra như muốn hỏi, nhằm để cho người đối thoại tự trả lời bằng phủ định, qua đó tự rút...
  • Thửa

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị mảnh ruộng, đất có diện tích đáng kể và được...
  • Thực

    Tính từ: có thật, có thể nhận biết trực tiếp bằng giác quan, (phương ngữ), cảnh vật nửa...
  • Thực thu

    Động từ: đã thu được trong thực tế; phân biệt với dự thu, con số thực thu cao hơn so với...
  • Thực thụ

    Tính từ: thật sự, với đầy đủ tư cách và bản chất như vốn có chứ không phải chỉ trên...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top