Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thứ liệu

Danh từ

vật liệu có chất lượng kém hoặc đã bị bỏ đi của một công đoạn trong sản xuất hay chế biến trước đó
tái chế thứ liệu

Xem thêm các từ khác

  • Thứ nam

    Danh từ (Từ cũ, Kiểu cách) con trai thứ.
  • Thứ nữ

    Danh từ (Từ cũ, Kiểu cách) con gái thứ.
  • Thứ phi

    Danh từ (Từ cũ) vợ lẽ của vua.
  • Thứ phát

    Động từ (hiện tượng bệnh lí) phát sinh ra sau giai đoạn thứ nhất; phân biệt với nguyên phát nhiễm trùng thứ phát vô...
  • Thứ sáu

    Danh từ ngày thứ năm trong tuần lễ, sau thứ năm và trước thứ bảy.
  • Thứ sử

    Danh từ (Từ cũ) chức quan của chính quyền phong kiến Trung Quốc thời xưa, trông coi một hay một số quận hoặc đứng đầu...
  • Thứ yếu

    Tính từ không quan trọng lắm, nói trong sự so sánh với cái quan trọng hơn; phân biệt với chính yếu, chủ yếu vấn đề thứ...
  • Thức giấc

    Động từ thức dậy, không còn ở trạng thái ngủ nữa giật mình thức giấc tiếng nổ làm mọi người thức giấc Đồng...
  • Thức thời

    Tính từ hiểu biết thời thế và có những hành động phù hợp, trong lúc xã hội đang có nhiều biến đổi tư tưởng thức...
  • Thức tỉnh

    Động từ (Ít dùng) bừng tỉnh và nhận thức ra được lẽ phải, giúp cho thoát khỏi được sự mê muội sai lầm nào đó....
  • Thức ăn

    Danh từ thứ có chứa chất dinh dưỡng và có thể tiêu hoá được, dùng để nuôi sống con người và động vật, nói chung...
  • Thừa cơ

    Động từ lợi dụng ngay lấy cơ hội hay dịp tốt nào đó để làm việc gì thừa cơ không ai để ý, lẩn mất
  • Thừa gió bẻ măng

    như mượn gió bẻ măng .
  • Thừa giấy vẽ voi

    ví việc bày vẽ thêm ra những việc làm hoàn toàn vô ích, vô nghĩa.
  • Thừa hành

    Động từ làm theo chức trách, theo mệnh lệnh của cấp trên hoặc theo pháp luật thừa hành lệnh của cấp trên thừa hành...
  • Thừa hưởng

    Động từ được hưởng cái của người khác (thường là của người trước) để lại thừa hưởng gia tài
  • Thừa kế

    Động từ được hưởng cái của người đã chết để lại cho (thường nói về tài sản, của cải) quyền thừa kế thừa...
  • Thừa lương

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) hóng mát \"Có hôm nghiêm phụ thừa lương, Hướng vui dạo mát tìm đường thăm con.\" (PTNH)
  • Thừa mứa

    Tính từ (Khẩu ngữ) thừa do nhiều đến mức không thể nào dùng hết được, gây cảm giác lãng phí thức ăn thừa mứa Đồng...
  • Thừa nhận

    Động từ chịu nhận (khuyết điểm, sai lầm nào đó của mình) là có thật thừa nhận khuyết điểm của mình biết là sai...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top