Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thứ phẩm

Danh từ

sản phẩm không đáp ứng đầy đủ những yêu cầu về mặt quy cách hoặc chất lượng; phân biệt với chính phẩm
bán thanh lí một số mặt hàng thứ phẩm

Xem thêm các từ khác

  • Thứ sinh

    Tính từ: được sinh ra từ một cái đã có trước, (rừng) tự mọc lại, sau khi đã khai thác;...
  • Thứ thiệt

    Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) thuộc loại thật, có giá trị đúng với bản chất của nó,...
  • Thứ trưởng

    Danh từ: người giúp việc và có thể thay bộ trưởng lãnh đạo một bộ khi cần thiết, thứ...
  • Thứ tư

    Danh từ: ngày thứ ba trong tuần lễ, sau thứ ba và trước thứ năm.
  • Thứ tự

    Danh từ: sự sắp xếp lần lượt trên dưới, trước sau, một cách hợp lí, theo một nguyên tắc...
  • Thức

    Danh từ: thứ, món, loại, nói chung (thường nói về đồ ăn uống), Động...
  • Thừ

    Tính từ: ở trạng thái đờ ra, như không còn buồn cử động, không còn có khả năng cảm giác...
  • Thừa

    Động từ: theo, tuân theo (người có chức vụ hoặc thẩm quyền nào đó), Động...
  • Thừng

    Danh từ: dây to và chắc, thường được bện bằng đay, gai, dùng để buộc, sợi dây thừng
  • Thử

    Động từ: làm như thật , hoặc chỉ dùng một ít hay trong thời gian ngắn, để qua đó xác định...
  • Thử hỏi

    tổ hợp biểu thị ý nêu ra như muốn hỏi, nhằm để cho người đối thoại tự trả lời bằng phủ định, qua đó tự rút...
  • Thửa

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị mảnh ruộng, đất có diện tích đáng kể và được...
  • Thực

    Tính từ: có thật, có thể nhận biết trực tiếp bằng giác quan, (phương ngữ), cảnh vật nửa...
  • Thực thu

    Động từ: đã thu được trong thực tế; phân biệt với dự thu, con số thực thu cao hơn so với...
  • Thực thụ

    Tính từ: thật sự, với đầy đủ tư cách và bản chất như vốn có chứ không phải chỉ trên...
  • Thực tình

    Tính từ: thành thật, đúng với thực tế của tình cảm, ý nghĩ, không giả dối, hay p đúng như...
  • Thực tại

    Danh từ: tổng thể nói chung những gì hiện đang tồn tại thực tế xung quanh chúng ta, thực tại...
  • Thực địa

    Danh từ: địa bàn, đất đai trên thực tế, phân biệt với sự phản ánh trên giấy tờ, bản...
  • Tinh tường

    Tính từ: tinh, có khả năng nhận biết nhanh nhạy và rõ ràng đến từng chi tiết nhỏ, rõ ràng,...
  • Tiên đề

    Danh từ: mệnh đề được thừa nhận mà không chứng minh, xem như là xuất phát điểm để xây...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top