Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thức giấc

Động từ

thức dậy, không còn ở trạng thái ngủ nữa
giật mình thức giấc
tiếng nổ làm mọi người thức giấc
Đồng nghĩa: tỉnh giấc

Xem thêm các từ khác

  • Thức thời

    Tính từ hiểu biết thời thế và có những hành động phù hợp, trong lúc xã hội đang có nhiều biến đổi tư tưởng thức...
  • Thức tỉnh

    Động từ (Ít dùng) bừng tỉnh và nhận thức ra được lẽ phải, giúp cho thoát khỏi được sự mê muội sai lầm nào đó....
  • Thức ăn

    Danh từ thứ có chứa chất dinh dưỡng và có thể tiêu hoá được, dùng để nuôi sống con người và động vật, nói chung...
  • Thừa cơ

    Động từ lợi dụng ngay lấy cơ hội hay dịp tốt nào đó để làm việc gì thừa cơ không ai để ý, lẩn mất
  • Thừa gió bẻ măng

    như mượn gió bẻ măng .
  • Thừa giấy vẽ voi

    ví việc bày vẽ thêm ra những việc làm hoàn toàn vô ích, vô nghĩa.
  • Thừa hành

    Động từ làm theo chức trách, theo mệnh lệnh của cấp trên hoặc theo pháp luật thừa hành lệnh của cấp trên thừa hành...
  • Thừa hưởng

    Động từ được hưởng cái của người khác (thường là của người trước) để lại thừa hưởng gia tài
  • Thừa kế

    Động từ được hưởng cái của người đã chết để lại cho (thường nói về tài sản, của cải) quyền thừa kế thừa...
  • Thừa lương

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) hóng mát \"Có hôm nghiêm phụ thừa lương, Hướng vui dạo mát tìm đường thăm con.\" (PTNH)
  • Thừa mứa

    Tính từ (Khẩu ngữ) thừa do nhiều đến mức không thể nào dùng hết được, gây cảm giác lãng phí thức ăn thừa mứa Đồng...
  • Thừa nhận

    Động từ chịu nhận (khuyết điểm, sai lầm nào đó của mình) là có thật thừa nhận khuyết điểm của mình biết là sai...
  • Thừa phái

    Danh từ (Từ cũ) viên chức làm việc bàn giấy trong các công sở của chính phủ Nam triều thời Pháp thuộc.
  • Thừa số

    Danh từ một trong các thành phần của một tích a và b là hai thừa số của tích ab
  • Thừa sống thiếu chết

    (Khẩu ngữ) chỉ còn một chút nữa là chết; suýt chết đánh cho một trận thừa sống thiếu chết
  • Thừa thãi

    Tính từ thừa nhiều, có thể sử dụng một cách thoải mái mà không sợ hết, sợ thiếu (nói khái quát) quần áo thừa thãi,...
  • Thừa thắng

    Động từ thừa lúc đang ở vào thế thắng thừa thắng xông lên
  • Thừa thế

    Động từ thừa lúc đang có lợi thế thừa thế làm càn
  • Thừa tướng

    Danh từ (Từ cũ) như tể tướng .
  • Thừa tự

    Động từ thừa hưởng tài sản của ông cha để lại và chăm lo việc thờ cúng, theo tục lệ cũ đứa con thừa tự
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top