Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thừa nhận

Động từ

chịu nhận (khuyết điểm, sai lầm nào đó của mình) là có thật
thừa nhận khuyết điểm của mình
biết là sai nhưng không dám thừa nhận
đồng ý nhận là đúng với sự thật, là hợp lẽ phải, hợp pháp, không hoặc không còn phủ nhận hay nghi ngờ
phải thừa nhận là nó khoẻ
Đồng nghĩa: công nhận
Trái nghĩa: phủ nhận

Xem thêm các từ khác

  • Thừa phái

    Danh từ (Từ cũ) viên chức làm việc bàn giấy trong các công sở của chính phủ Nam triều thời Pháp thuộc.
  • Thừa số

    Danh từ một trong các thành phần của một tích a và b là hai thừa số của tích ab
  • Thừa sống thiếu chết

    (Khẩu ngữ) chỉ còn một chút nữa là chết; suýt chết đánh cho một trận thừa sống thiếu chết
  • Thừa thãi

    Tính từ thừa nhiều, có thể sử dụng một cách thoải mái mà không sợ hết, sợ thiếu (nói khái quát) quần áo thừa thãi,...
  • Thừa thắng

    Động từ thừa lúc đang ở vào thế thắng thừa thắng xông lên
  • Thừa thế

    Động từ thừa lúc đang có lợi thế thừa thế làm càn
  • Thừa tướng

    Danh từ (Từ cũ) như tể tướng .
  • Thừa tự

    Động từ thừa hưởng tài sản của ông cha để lại và chăm lo việc thờ cúng, theo tục lệ cũ đứa con thừa tự
  • Thử lửa

    Động từ đưa vào lửa để xem xét phẩm chất của vàng; thường dùng để ví sự thử thách khắc nghiệt qua khó khăn, nguy...
  • Thử nghiệm

    làm thử, coi như đó là một thí nghiệm để xem kết quả sẽ ra sao. trồng thử nghiệm giống lúa mới thử nghiệm này đã...
  • Thử thách

    đặt vào tình huống khó khăn, nguy hiểm để qua đó thấy rõ tinh thần, khả năng của con người thử thách lòng dũng cảm...
  • Thực bụng

    Tính từ (Ít dùng) như thực lòng nói thực bụng
  • Thực chi

    Động từ đã chi trong thực tế; phân biệt với dự chi tổng cộng số tiền thực chi
  • Thực chất

    Danh từ cái nội dung thực có bên trong của sự vật, hiện tượng đi vào thực chất của vấn đề quán cà phê thực chất...
  • Thực chứng luận

    Danh từ xem chủ nghĩa thực chứng
  • Thực dân

    Danh từ chủ nghĩa thực dân (nói tắt) chính sách thực dân (Khẩu ngữ) người ở nước tư bản, thuộc tầng lớp bóc lột,...
  • Thực dụng

    Tính từ (Từ cũ, hoặc id) có giá trị thiết thực, mang lại lợi ích thực tế tính thực dụng của đề tài khoa học chỉ...
  • Thực hiện

    Động từ làm cho trở thành sự thật bằng những việc làm hoặc hành động cụ thể thực hiện lời hứa nói nhưng không...
  • Thực hành

    Động từ làm để áp dụng lí thuyết vào thực tế (nói khái quát) lí thuyết phải đi đôi với thực hành (Ít dùng) như thực...
  • Thực hư

    Tính từ (sự việc) có hay không, và nếu có, thì có đến mức nào (nói khái quát) chưa rõ thực hư tỏ tường thực hư
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top