Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thừa phái

Danh từ

(Từ cũ) viên chức làm việc bàn giấy trong các công sở của chính phủ Nam triều thời Pháp thuộc.

Xem thêm các từ khác

  • Thừa số

    Danh từ một trong các thành phần của một tích a và b là hai thừa số của tích ab
  • Thừa sống thiếu chết

    (Khẩu ngữ) chỉ còn một chút nữa là chết; suýt chết đánh cho một trận thừa sống thiếu chết
  • Thừa thãi

    Tính từ thừa nhiều, có thể sử dụng một cách thoải mái mà không sợ hết, sợ thiếu (nói khái quát) quần áo thừa thãi,...
  • Thừa thắng

    Động từ thừa lúc đang ở vào thế thắng thừa thắng xông lên
  • Thừa thế

    Động từ thừa lúc đang có lợi thế thừa thế làm càn
  • Thừa tướng

    Danh từ (Từ cũ) như tể tướng .
  • Thừa tự

    Động từ thừa hưởng tài sản của ông cha để lại và chăm lo việc thờ cúng, theo tục lệ cũ đứa con thừa tự
  • Thử lửa

    Động từ đưa vào lửa để xem xét phẩm chất của vàng; thường dùng để ví sự thử thách khắc nghiệt qua khó khăn, nguy...
  • Thử nghiệm

    làm thử, coi như đó là một thí nghiệm để xem kết quả sẽ ra sao. trồng thử nghiệm giống lúa mới thử nghiệm này đã...
  • Thử thách

    đặt vào tình huống khó khăn, nguy hiểm để qua đó thấy rõ tinh thần, khả năng của con người thử thách lòng dũng cảm...
  • Thực bụng

    Tính từ (Ít dùng) như thực lòng nói thực bụng
  • Thực chi

    Động từ đã chi trong thực tế; phân biệt với dự chi tổng cộng số tiền thực chi
  • Thực chất

    Danh từ cái nội dung thực có bên trong của sự vật, hiện tượng đi vào thực chất của vấn đề quán cà phê thực chất...
  • Thực chứng luận

    Danh từ xem chủ nghĩa thực chứng
  • Thực dân

    Danh từ chủ nghĩa thực dân (nói tắt) chính sách thực dân (Khẩu ngữ) người ở nước tư bản, thuộc tầng lớp bóc lột,...
  • Thực dụng

    Tính từ (Từ cũ, hoặc id) có giá trị thiết thực, mang lại lợi ích thực tế tính thực dụng của đề tài khoa học chỉ...
  • Thực hiện

    Động từ làm cho trở thành sự thật bằng những việc làm hoặc hành động cụ thể thực hiện lời hứa nói nhưng không...
  • Thực hành

    Động từ làm để áp dụng lí thuyết vào thực tế (nói khái quát) lí thuyết phải đi đôi với thực hành (Ít dùng) như thực...
  • Thực hư

    Tính từ (sự việc) có hay không, và nếu có, thì có đến mức nào (nói khái quát) chưa rõ thực hư tỏ tường thực hư
  • Thực khách

    Danh từ (Từ cũ) quý tộc thất thế ở nhờ (làm khách ăn thường xuyên) một nhà giàu có hào hiệp, thời xưa, trong quan hệ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top