Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thử

Mục lục

Động từ

làm như thật , hoặc chỉ dùng một ít hay trong thời gian ngắn, để qua đó xác định tính chất, chất lượng, đối chiếu với yêu cầu
thử quần áo
tổ chức cho học sinh thi thử
ăn thử xem có ngon không
dùng những biện pháp kĩ thuật hay tâm lí để phân tích, xem xét đặc tính, thực chất của sự vật hoặc con người cần tìm hiểu
thử máu
thử lòng nhau
làm để xem kết quả ra sao, may ra có thể được (thường dùng trong lời khuyên nhẹ nhàng)
thử nhớ lại xem
lấy kìm vặn thử xem, biết đâu lại được

Xem thêm các từ khác

  • Thử hỏi

    tổ hợp biểu thị ý nêu ra như muốn hỏi, nhằm để cho người đối thoại tự trả lời bằng phủ định, qua đó tự rút...
  • Thửa

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị mảnh ruộng, đất có diện tích đáng kể và được...
  • Thực

    Tính từ: có thật, có thể nhận biết trực tiếp bằng giác quan, (phương ngữ), cảnh vật nửa...
  • Thực thu

    Động từ: đã thu được trong thực tế; phân biệt với dự thu, con số thực thu cao hơn so với...
  • Thực thụ

    Tính từ: thật sự, với đầy đủ tư cách và bản chất như vốn có chứ không phải chỉ trên...
  • Thực tình

    Tính từ: thành thật, đúng với thực tế của tình cảm, ý nghĩ, không giả dối, hay p đúng như...
  • Thực tại

    Danh từ: tổng thể nói chung những gì hiện đang tồn tại thực tế xung quanh chúng ta, thực tại...
  • Thực địa

    Danh từ: địa bàn, đất đai trên thực tế, phân biệt với sự phản ánh trên giấy tờ, bản...
  • Tinh tường

    Tính từ: tinh, có khả năng nhận biết nhanh nhạy và rõ ràng đến từng chi tiết nhỏ, rõ ràng,...
  • Tiên đề

    Danh từ: mệnh đề được thừa nhận mà không chứng minh, xem như là xuất phát điểm để xây...
  • Tiêu sọ

    Danh từ: hạt tiêu già đã được tách bỏ lớp vỏ đen.
  • Tiêu tán

    Động từ: (từ cũ) như tiêu tan, bao nỗi mệt nhọc đều tiêu tán hết
  • Tiến

    Động từ: di chuyển thẳng về phía trước, phát triển theo hướng đi lên, ngày càng cao hơn,
  • Tiến cống

    Động từ: (từ cũ, trang trọng) dâng nộp phẩm vật cho vua chúa hoặc cho nước mà mình chịu thần...
  • Tiến quân

    Động từ: đưa quân đội tiến lên phía trước, hướng về đích, nguyễn huệ tiến quân ra bắc,...
  • Tiếp diện

    Danh từ: mặt phẳng đi qua một điểm của một mặt và chứa tất cả các tiếp tuyến của những...
  • Tiếp thụ

    Động từ: như tiếp thu (ng2), tiếp thụ một nền giáo dục tiên tiến
  • Tiếp viện

    Động từ: tăng thêm lực lượng để giúp sức cho bộ phận đang chiến đấu, đem quân đến tiếp...
  • Tiềm

    Động từ:
  • Tiền

    Danh từ: vật đúc bằng kim loại hay in bằng giấy do ngân hàng nhà nước phát hành, dùng làm đơn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top