- Từ điển Việt - Việt
Thực hiện
Động từ
làm cho trở thành sự thật bằng những việc làm hoặc hành động cụ thể
- thực hiện lời hứa
- nói nhưng không thực hiện
- Đồng nghĩa: thực hành
làm theo trình tự, phép tắc nhất định
- thực hiện phép tính
- thực hiện ca phẫu thuật
Xem thêm các từ khác
-
Thực hành
Động từ làm để áp dụng lí thuyết vào thực tế (nói khái quát) lí thuyết phải đi đôi với thực hành (Ít dùng) như thực... -
Thực hư
Tính từ (sự việc) có hay không, và nếu có, thì có đến mức nào (nói khái quát) chưa rõ thực hư tỏ tường thực hư -
Thực khách
Danh từ (Từ cũ) quý tộc thất thế ở nhờ (làm khách ăn thường xuyên) một nhà giàu có hào hiệp, thời xưa, trong quan hệ... -
Thực lòng
Tính từ thành thật, từ đáy lòng, không có gì giả dối nói rất thực lòng Đồng nghĩa : thực bụng, thực tâm -
Thực lợi
Danh từ kinh doanh bằng cách đầu tư tư bản để thu lợi tức mà không trực tiếp quản lí kinh doanh tư bản thực lợi tầng... -
Thực lực
Danh từ sức mạnh có thật chứ không phải trên danh nghĩa hoặc dựa vào kẻ khác không có thực lực thực lực quân giặc... -
Thực mục sở thị
(Từ cũ) nhìn thấy tận mắt phải thực mục sở thị thì mới tin -
Thực nghiệm
Động từ tạo ra những biến đổi nào đó ở sự vật để quan sát nhằm nghiên cứu những hiện tượng nhất định, kiểm... -
Thực phẩm
Danh từ các thứ dùng để chế biến thành món ăn, như thịt, cá, trứng, v.v. (nói khái quát); phân biệt với lương thực bảo... -
Thực quyền
Danh từ quyền hành có thật chứ không phải trên danh nghĩa nắm thực quyền có danh vị nhưng không có thực quyền -
Thực quản
Danh từ ống dẫn thức ăn từ miệng vào dạ dày. -
Thực ra
xem thật ra -
Thực sự
Tính từ xem thật sự -
Thực sự cầu thị
xuất phát hoàn toàn từ tình hình thực tế, không thêm, không bớt, coi trọng sự thật nhằm xử lí vấn đề một cách đúng... -
Thực thi
Động từ thực hiện điều đã được giao cho, đã được chính thức quyết định thực thi mệnh lệnh của cấp trên -
Thực thà
Tính từ (Phương ngữ) xem thật thà -
Thực thể
Danh từ cái có sự tồn tại độc lập con người là một thực thể của xã hội -
Thực tiễn
Mục lục 1 Danh từ 1.1 những hoạt động của con người, trước hết là lao động sản xuất, nhằm tạo ra những điều kiện... -
Thực trạng
Danh từ tình trạng (thường là không tốt) đúng với sự thật, có khác với những gì nhìn thấy bên ngoài thực trạng suy... -
Thực tài
Danh từ tài năng có thật không có thực tài
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.