Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thực mục sở thị

(Từ cũ) nhìn thấy tận mắt
phải thực mục sở thị thì mới tin

Xem thêm các từ khác

  • Thực nghiệm

    Động từ tạo ra những biến đổi nào đó ở sự vật để quan sát nhằm nghiên cứu những hiện tượng nhất định, kiểm...
  • Thực phẩm

    Danh từ các thứ dùng để chế biến thành món ăn, như thịt, cá, trứng, v.v. (nói khái quát); phân biệt với lương thực bảo...
  • Thực quyền

    Danh từ quyền hành có thật chứ không phải trên danh nghĩa nắm thực quyền có danh vị nhưng không có thực quyền
  • Thực quản

    Danh từ ống dẫn thức ăn từ miệng vào dạ dày.
  • Thực ra

    xem thật ra
  • Thực sự

    Tính từ xem thật sự
  • Thực sự cầu thị

    xuất phát hoàn toàn từ tình hình thực tế, không thêm, không bớt, coi trọng sự thật nhằm xử lí vấn đề một cách đúng...
  • Thực thi

    Động từ thực hiện điều đã được giao cho, đã được chính thức quyết định thực thi mệnh lệnh của cấp trên
  • Thực thà

    Tính từ (Phương ngữ) xem thật thà
  • Thực thể

    Danh từ cái có sự tồn tại độc lập con người là một thực thể của xã hội
  • Thực tiễn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 những hoạt động của con người, trước hết là lao động sản xuất, nhằm tạo ra những điều kiện...
  • Thực trạng

    Danh từ tình trạng (thường là không tốt) đúng với sự thật, có khác với những gì nhìn thấy bên ngoài thực trạng suy...
  • Thực tài

    Danh từ tài năng có thật không có thực tài
  • Thực tâm

    Tính từ thật lòng, không giả dối thực tâm hối cải thực tâm giúp đỡ bạn bè Đồng nghĩa : chân thành, thành tâm, thật...
  • Thực tình mà nói

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý nhấn mạnh điều sắp nói là điều suy nghĩ thực lòng, nhưng bây giờ mới nói ra thực tình...
  • Thực túc binh cường

    ăn uống có đầy đủ thì quân đội mới mạnh, mới chiến đấu giỏi.
  • Thực tại khách quan

    Danh từ xem hiện thực khách quan
  • Thực tại ảo

    Danh từ hình ảnh được tạo ra nhờ kĩ thuật của máy tính điện tử, tạo cảm giác như thật.
  • Thực tập

    Động từ tập làm trong thực tế để vận dụng và củng cố kiến thức lí thuyết, trau dồi thêm về nghiệp vụ, chuyên môn...
  • Thực tập sinh

    Danh từ người được cử đi làm việc ở các cơ quan nghiên cứu, các trường đại học để trau dồi thêm về kiến thức...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top