Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tha hồ

Phụ từ

(làm việc gì) một cách hoàn toàn thoải mái theo ý muốn, không hề bị hạn chế, ngăn trở
nghỉ hè, tha hồ đi chơi
mai rỗi thì tha hồ mà ngủ
Đồng nghĩa: mặc sức
(Khẩu ngữ) rất, hết mức
đến đấy thì tha hồ vui!
chiếc áo ấy thì tha hồ mà ấm

Xem thêm các từ khác

  • Tha ma

    Danh từ bãi đất hoang rộng dành để chôn người chết bãi tha ma khu vườn hẻo lánh tựa tha ma Đồng nghĩa : nghĩa địa, nghĩa...
  • Tha phương

    như tha hương sống tha phương \"Cô hồn nhờ gửi tha phương, Gió trăng hiu hắt lửa hương lạnh lùng.\" (CH)
  • Tha phương cầu thực

    bỏ quê hương để đi tìm kế sinh nhai ở nơi xa lạ bỏ làng đi tha phương cầu thực
  • Tha thiết

    Tính từ (tình cảm) thắm thiết làm cho gắn bó hết lòng, luôn luôn nghĩ đến, quan tâm đến yêu tha thiết lời lẽ tha thiết...
  • Tha thướt

    Tính từ (Ít dùng) như thướt tha tà áo dài tha thướt
  • Tha thẩn

    Tính từ (đi) thong thả và lặng lẽ từ chỗ này đến chỗ nọ, có vẻ như không chú ý gì đến việc mình đang ở đâu và...
  • Tha thứ

    Động từ tha cho, bỏ qua cho, không trách cứ hoặc trừng phạt nữa tha thứ cho đứa con bất hiếu cầu xin tha thứ Đồng nghĩa...
  • Thai

    Danh từ cơ thể sống đang hình thành và lớn lên trong bụng mẹ có thai phòng khám thai xác định tuổi thai
  • Thai nghén

    Động từ mang thai (nói khái quát) thời kì thai nghén (Văn chương) nuôi dưỡng và ấp ủ trong lòng để chuẩn bị cho sự ra...
  • Thai nhi

    Danh từ đứa con còn trong bụng mẹ kiểm tra sức khoẻ của thai nhi
  • Thai phụ

    Danh từ người đàn bà đang mang thai.
  • Thai sinh

    Động từ (động vật) đẻ con (phân biệt với động vật đẻ trứng).
  • Thai sản

    Động từ thai nghén và sinh đẻ (nói khái quát) chế độ trợ cấp thai sản nghỉ thai sản
  • Tham

    Động từ ham muốn một cách thái quá, không biết chán, không biết giới hạn tham ăn tham giàu tham sống sợ chết (tng) Đồng...
  • Tham biện

    Danh từ (Từ cũ) viên chức cao cấp trong các công sở thời Pháp thuộc. Đồng nghĩa : tham tá
  • Tham bác

    Động từ (Từ cũ) tham khảo nhiều nơi, nhiều nguồn cho biết được rộng tham bác binh thư
  • Tham bát bỏ mâm

    ví trường hợp thiếu tính toán, không biết nhìn xa trông rộng, tham món lợi nhỏ trước mắt mà bỏ món lợi lớn.
  • Tham chiến

    Động từ tham gia vào cuộc chiến tranh, chiến đấu các nước tham chiến lực lượng tham chiến
  • Tham chiếu

    Động từ căn cứ, dựa vào để tham khảo và đối chiếu tài liệu tham chiếu
  • Tham chính

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) chức quan to có quyền tham dự vào các việc chính sự quan trọng. 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) tham...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top