- Từ điển Việt - Việt
Tham công tiếc việc
chăm chỉ, ham làm việc, hết việc này lại làm đến việc khác, không chịu ngồi rỗi
- tính hay tham công tiếc việc
Xem thêm các từ khác
-
Tham dự
Động từ (Trang trọng) dự vào một hoạt động cụ thể nào đó tham dự hội nghị tham dự phiên toà Đồng nghĩa : tham gia -
Tham gia
Động từ góp phần hoạt động của mình vào một hoạt động chung nào đó tham gia cách mạng tham gia thi tuyển việc này tôi... -
Tham khảo
Động từ tìm đọc thêm tài liệu, xem xét, nghe ngóng thêm ý kiến có liên quan để biết rõ hơn về vấn đề đang quan tâm... -
Tham kiến
Động từ (Từ cũ, Trang trọng) tham dự cuộc gặp với người có cương vị cao tham kiến hoàng thượng -
Tham lam
Tính từ Đặc tính muốn lấy hết, vơ hết về cho mình tính tham lam có bụng tham lam -
Tham luận
Mục lục 1 Động từ 1.1 phát biểu ý kiến (đã chuẩn bị trước) về một vấn đề nào đó được đặt ra trong hội nghị... -
Tham mưu
Mục lục 1 Động từ 1.1 giúp người chỉ huy trong việc xếp đặt và tổ chức thực hiện các kế hoạch quân sự 1.2 (Khẩu... -
Tham mưu trưởng
Danh từ người đứng đầu cơ quan tham mưu. -
Tham nghị
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) dự bàn những công việc chung có tính chất quan trọng 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) chức quan cấp... -
Tham nhũng
Động từ lợi dụng quyền hành để tham ô và nhũng nhiễu dân bài trừ tệ nạn tham nhũng -
Tham quan
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) quan lại tham nhũng 2 Động từ 2.1 đi xem tận nơi, tận mắt để mở rộng hiểu biết hoặc... -
Tham quan ô lại
(Từ cũ) quan lại tham lam, bòn rút, vơ vét của dân một lũ tham quan ô lại -
Tham quyền cố vị
cố giữ lấy quyền hành, địa vị, không chịu rời bỏ (cho dù đã không còn đủ năng lực hoặc điều kiện làm việc). -
Tham sinh uý tử
(Từ cũ) tham sống sợ chết. -
Tham số
Danh từ hằng số tuỳ ý, có giá trị xác định cho từng phần tử của một hệ thống đang xét, nhưng có thể thay đổi từ... -
Tham sống sợ chết
sợ chết đến mức hèn nhát, đáng khinh bỉ. Đồng nghĩa : ham sống sợ chết, tham sinh uý tử -
Tham thanh chuộng lạ
(Ít dùng) như ham thanh chuộng lạ \"Trâu ta ăn cỏ đồng ta, Tham thanh chuộng lạ dắt qua đồng người.\" (Cdao) -
Tham tri
Danh từ (Từ cũ) chức quan dưới chức thượng thư ở các bộ của triều đình phong kiến. -
Tham tàn
Tính từ (Ít dùng) tham lam và tàn ác bọn đế quốc tham tàn -
Tham tá
Danh từ (Từ cũ) xem tham biện
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.