Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tham mưu

Mục lục

Động từ

giúp người chỉ huy trong việc xếp đặt và tổ chức thực hiện các kế hoạch quân sự
ban tham mưu
sĩ quan tham mưu
(Khẩu ngữ) góp ý kiến có tính chất chỉ đạo giúp cho cấp lãnh đạo
tham mưu cho cấp trên
Đồng nghĩa: tư vấn

Danh từ

người làm công tác tham mưu
bàn bạc với các tham mưu

Xem thêm các từ khác

  • Tham mưu trưởng

    Danh từ người đứng đầu cơ quan tham mưu.
  • Tham nghị

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) dự bàn những công việc chung có tính chất quan trọng 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) chức quan cấp...
  • Tham nhũng

    Động từ lợi dụng quyền hành để tham ô và nhũng nhiễu dân bài trừ tệ nạn tham nhũng
  • Tham quan

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) quan lại tham nhũng 2 Động từ 2.1 đi xem tận nơi, tận mắt để mở rộng hiểu biết hoặc...
  • Tham quan ô lại

    (Từ cũ) quan lại tham lam, bòn rút, vơ vét của dân một lũ tham quan ô lại
  • Tham quyền cố vị

    cố giữ lấy quyền hành, địa vị, không chịu rời bỏ (cho dù đã không còn đủ năng lực hoặc điều kiện làm việc).
  • Tham sinh uý tử

    (Từ cũ) tham sống sợ chết.
  • Tham số

    Danh từ hằng số tuỳ ý, có giá trị xác định cho từng phần tử của một hệ thống đang xét, nhưng có thể thay đổi từ...
  • Tham sống sợ chết

    sợ chết đến mức hèn nhát, đáng khinh bỉ. Đồng nghĩa : ham sống sợ chết, tham sinh uý tử
  • Tham thanh chuộng lạ

    (Ít dùng) như ham thanh chuộng lạ \"Trâu ta ăn cỏ đồng ta, Tham thanh chuộng lạ dắt qua đồng người.\" (Cdao)
  • Tham tri

    Danh từ (Từ cũ) chức quan dưới chức thượng thư ở các bộ của triều đình phong kiến.
  • Tham tàn

    Tính từ (Ít dùng) tham lam và tàn ác bọn đế quốc tham tàn
  • Tham tá

    Danh từ (Từ cũ) xem tham biện
  • Tham tán công sứ

    Danh từ cán bộ ngoại giao giữ chức vụ tham tán nhưng có cấp bậc ngang hàng công sứ.
  • Tham vàng bỏ ngãi

    tham tiền của mà sinh lòng phụ bạc \"Tham vàng bỏ ngãi, anh ơi!, Vàng thì ăn hết, ngãi tôi hãy còn.\" (Cdao)
  • Tham vấn

    Động từ hỏi hoặc đưa ra ý kiến để tham khảo (thường về vấn đề có tính chất chuyên môn) cơ quan tham vấn cho chính...
  • Tham vọng

    Danh từ lòng ham muốn, mong ước quá lớn, thường vượt xa khả năng thực tế, khó có thể đạt được tham vọng làm bá chủ...
  • Tham ô

    Động từ lợi dụng quyền hạn hoặc chức trách để ăn cắp của công mắc tội tham ô tham ô công quỹ Đồng nghĩa : hà lạm
  • Tham đó bỏ đăng

    ví kẻ thay lòng đổi dạ, không chung thuỷ trong tình yêu, tình vợ chồng \"Xin đừng tham đó bỏ đăng, Chơi lê quên lựu chơi...
  • Than

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất rắn, thường màu đen, dùng làm chất đốt, do gỗ hoặc xương cháy không hoàn toàn tạo nên, hoặc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top