- Từ điển Việt - Việt
Tham nhũng
Động từ
lợi dụng quyền hành để tham ô và nhũng nhiễu dân
- bài trừ tệ nạn tham nhũng
Xem thêm các từ khác
-
Tham quan
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) quan lại tham nhũng 2 Động từ 2.1 đi xem tận nơi, tận mắt để mở rộng hiểu biết hoặc... -
Tham quan ô lại
(Từ cũ) quan lại tham lam, bòn rút, vơ vét của dân một lũ tham quan ô lại -
Tham quyền cố vị
cố giữ lấy quyền hành, địa vị, không chịu rời bỏ (cho dù đã không còn đủ năng lực hoặc điều kiện làm việc). -
Tham sinh uý tử
(Từ cũ) tham sống sợ chết. -
Tham số
Danh từ hằng số tuỳ ý, có giá trị xác định cho từng phần tử của một hệ thống đang xét, nhưng có thể thay đổi từ... -
Tham sống sợ chết
sợ chết đến mức hèn nhát, đáng khinh bỉ. Đồng nghĩa : ham sống sợ chết, tham sinh uý tử -
Tham thanh chuộng lạ
(Ít dùng) như ham thanh chuộng lạ \"Trâu ta ăn cỏ đồng ta, Tham thanh chuộng lạ dắt qua đồng người.\" (Cdao) -
Tham tri
Danh từ (Từ cũ) chức quan dưới chức thượng thư ở các bộ của triều đình phong kiến. -
Tham tàn
Tính từ (Ít dùng) tham lam và tàn ác bọn đế quốc tham tàn -
Tham tá
Danh từ (Từ cũ) xem tham biện -
Tham tán công sứ
Danh từ cán bộ ngoại giao giữ chức vụ tham tán nhưng có cấp bậc ngang hàng công sứ. -
Tham vàng bỏ ngãi
tham tiền của mà sinh lòng phụ bạc \"Tham vàng bỏ ngãi, anh ơi!, Vàng thì ăn hết, ngãi tôi hãy còn.\" (Cdao) -
Tham vấn
Động từ hỏi hoặc đưa ra ý kiến để tham khảo (thường về vấn đề có tính chất chuyên môn) cơ quan tham vấn cho chính... -
Tham vọng
Danh từ lòng ham muốn, mong ước quá lớn, thường vượt xa khả năng thực tế, khó có thể đạt được tham vọng làm bá chủ... -
Tham ô
Động từ lợi dụng quyền hạn hoặc chức trách để ăn cắp của công mắc tội tham ô tham ô công quỹ Đồng nghĩa : hà lạm -
Tham đó bỏ đăng
ví kẻ thay lòng đổi dạ, không chung thuỷ trong tình yêu, tình vợ chồng \"Xin đừng tham đó bỏ đăng, Chơi lê quên lựu chơi... -
Than
Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất rắn, thường màu đen, dùng làm chất đốt, do gỗ hoặc xương cháy không hoàn toàn tạo nên, hoặc... -
Than béo
Danh từ xem than mỡ -
Than bùn
Danh từ than màu nâu thẫm, mềm, chứa ít carbon, nhiều nước, thường dùng làm chất đốt hoặc làm phân bón. -
Than chì
Danh từ tên gọi thông thường của graphite.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.