- Từ điển Việt - Việt
Thang gác
Danh từ
(Từ cũ) như cầu thang
- bước lên thang gác
Xem thêm các từ khác
-
Thang máy
Danh từ máy đưa người, hàng hoá lên xuống các tầng trong một khu nhà có nhiều tầng hay trong hầm mỏ, có dạng băng chuyền... -
Thang nhiệt độ Celsius
Danh từ thang nhiệt độ thông dụng, trong đó điểm chuẩn dưới là điểm nóng chảy của nước đá và điểm chuẩn trên là... -
Thang nhiệt độ Fahrenheit
Danh từ thang nhiệt độ trong đó điểm đông đặc của nước (0oC) được định nghĩa là nhiệt độ 32 và điểm sôi của... -
Thang nhiệt độ bách phân
Danh từ xem thang nhiệt độ Celsius -
Thang âm
Danh từ chuỗi âm thanh lên hoặc xuống theo từng cung bậc khác nhau những thang âm trầm bổng của tiếng đàn bầu -
Thang độ
Danh từ thang giá trị hay mức độ, từ thấp lên cao (nói khái quát). -
Thanh
Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật cứng dài, có dạng mỏng hoặc tròn, nhỏ bản 2 Danh từ 2.1 thanh điệu (nói tắt) 3 Tính từ 3.1... -
Thanh bình
Tính từ (đời sống chung) yên vui trong cảnh hoà bình cuộc sống thanh bình đất nước thanh bình Đồng nghĩa : thái bình, thăng... -
Thanh bạch
Tính từ trong sạch, giản dị trong lối sống, luôn giữ phẩm chất của mình, không để cho sự giàu sang cám dỗ một nhà nho... -
Thanh cao
Tính từ trong sạch và cao thượng tâm hồn thanh cao \"Đêm đêm lại hỏi trời già, Thân này ô trọc hay là thanh cao?\" (TTK) -
Thanh cảnh
Tính từ (ăn uống) nhỏ nhẹ, không chuộng nhiều, không thô tục ăn uống thanh cảnh -
Thanh danh
Danh từ tiếng tăm tốt thanh danh của gia đình bị mất thanh danh -
Thanh giằng
Danh từ thanh kéo giữ các thanh khác hoặc các bộ phận khác lại với nhau thành một khối vững chắc trong kết cấu xây dựng. -
Thanh hao
Danh từ cây nhỏ cùng họ với sim ổi, phân cành rất nhiều, lá có dầu thơm, dùng để cất lấy dầu (xoa bóp) hoặc làm chổi... -
Thanh khiết
Tính từ (Ít dùng) trong sạch, thuần khiết hương sen thanh khiết giữ cho mình được thanh khiết -
Thanh la
Danh từ xem phèng la -
Thanh liêm
Tính từ trong sạch, liêm khiết vị quan thanh liêm -
Thanh long
Danh từ cây cùng họ với xương rồng, thân ba góc, hoa màu trắng, quả chín có vỏ màu đỏ, thịt trắng, có nhiều hạt nhỏ... -
Thanh lâu
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) lầu xanh \"Hết hạn nọ, đến nạn kia, Thanh lâu hai lượt, thanh y hai lần.\" (TKiều) Đồng nghĩa... -
Thanh lí
Động từ bán hoặc huỷ bỏ công khai tài sản cố định không dùng nữa thanh lí một số máy móc cũ hàng thanh lí hoàn tất...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.