Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thanh cảnh

Tính từ

(ăn uống) nhỏ nhẹ, không chuộng nhiều, không thô tục
ăn uống thanh cảnh

Xem thêm các từ khác

  • Thanh danh

    Danh từ tiếng tăm tốt thanh danh của gia đình bị mất thanh danh
  • Thanh giằng

    Danh từ thanh kéo giữ các thanh khác hoặc các bộ phận khác lại với nhau thành một khối vững chắc trong kết cấu xây dựng.
  • Thanh hao

    Danh từ cây nhỏ cùng họ với sim ổi, phân cành rất nhiều, lá có dầu thơm, dùng để cất lấy dầu (xoa bóp) hoặc làm chổi...
  • Thanh khiết

    Tính từ (Ít dùng) trong sạch, thuần khiết hương sen thanh khiết giữ cho mình được thanh khiết
  • Thanh la

    Danh từ xem phèng la
  • Thanh liêm

    Tính từ trong sạch, liêm khiết vị quan thanh liêm
  • Thanh long

    Danh từ cây cùng họ với xương rồng, thân ba góc, hoa màu trắng, quả chín có vỏ màu đỏ, thịt trắng, có nhiều hạt nhỏ...
  • Thanh lâu

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) lầu xanh \"Hết hạn nọ, đến nạn kia, Thanh lâu hai lượt, thanh y hai lần.\" (TKiều) Đồng nghĩa...
  • Thanh lí

    Động từ bán hoặc huỷ bỏ công khai tài sản cố định không dùng nữa thanh lí một số máy móc cũ hàng thanh lí hoàn tất...
  • Thanh lý

    Động từ xem thanh lí
  • Thanh lịch

    Tính từ thanh nhã và lịch sự cốt cách thanh lịch cuộc thi nữ sinh thanh lịch Đồng nghĩa : tao nhã, trang nhã
  • Thanh lọc

    Động từ loại bỏ ra những phần tử xấu để làm cho tổ chức được trong sạch thanh lọc cán bộ Đồng nghĩa : thanh trừ
  • Thanh mai

    Danh từ (Ít dùng) dâu rượu rượu thanh mai
  • Thanh minh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày...
  • Thanh mảnh

    Tính từ (hình dáng) mảnh mai, trông có vẻ hơi yếu, nhưng nhìn có cảm giác ưa thích làn lông mày thanh mảnh dáng người thanh...
  • Thanh nhàn

    Tính từ nhàn nhã, thảnh thơi, không vướng bận việc gì cuộc sống thanh nhàn \"Cầm đường ngày tháng thanh nhàn, Sớm khuya...
  • Thanh nhã

    Tính từ lịch sự, nhã nhặn, dễ được cảm tình, yêu mến màu sắc thanh nhã cách bài trí thanh nhã Đồng nghĩa : tao nhã,...
  • Thanh nhạc

    Danh từ âm nhạc biểu hiện bằng giọng hát; phân biệt với khí nhạc trường thanh nhạc hát đúng thanh nhạc
  • Thanh niên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người còn trẻ, đang ở độ tuổi trưởng thành 2 Tính từ 2.1 (đặc điểm, tính cách) trẻ trung, sôi...
  • Thanh nữ

    Danh từ (Ít dùng) nữ thanh niên.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top