Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thanh mai

Danh từ

(Ít dùng) dâu rượu
rượu thanh mai

Xem thêm các từ khác

  • Thanh minh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày...
  • Thanh mảnh

    Tính từ (hình dáng) mảnh mai, trông có vẻ hơi yếu, nhưng nhìn có cảm giác ưa thích làn lông mày thanh mảnh dáng người thanh...
  • Thanh nhàn

    Tính từ nhàn nhã, thảnh thơi, không vướng bận việc gì cuộc sống thanh nhàn \"Cầm đường ngày tháng thanh nhàn, Sớm khuya...
  • Thanh nhã

    Tính từ lịch sự, nhã nhặn, dễ được cảm tình, yêu mến màu sắc thanh nhã cách bài trí thanh nhã Đồng nghĩa : tao nhã,...
  • Thanh nhạc

    Danh từ âm nhạc biểu hiện bằng giọng hát; phân biệt với khí nhạc trường thanh nhạc hát đúng thanh nhạc
  • Thanh niên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người còn trẻ, đang ở độ tuổi trưởng thành 2 Tính từ 2.1 (đặc điểm, tính cách) trẻ trung, sôi...
  • Thanh nữ

    Danh từ (Ít dùng) nữ thanh niên.
  • Thanh quang

    Tính từ (Từ cũ) như phong quang địa thế thanh quang
  • Thanh quản

    Danh từ phần trên của khí quản, chứa dây thanh, có thể phát ra tiếng khi không khí đi qua từ phổi viêm thanh quản
  • Thanh sát

    Động từ thanh tra và giám sát tiến hành thanh sát vũ khí hạt nhân
  • Thanh sạch

    Tính từ (Từ cũ) trong sạch, không một vết nhơ phẩm hạnh thanh sạch Đồng nghĩa : thanh bạch
  • Thanh sắc

    Danh từ (Ít dùng) giọng nói và sắc đẹp; dùng để chỉ giọng hát hay và sắc đẹp của người phụ nữ (nói khái quát) thanh...
  • Thanh tao

    Tính từ (dáng điệu, đường nét) tao nhã, toát lên vẻ mềm mại, gây cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa nét vẽ thanh tao diện mạo...
  • Thanh thanh

    Tính từ hơi thanh, dễ ưa dáng người thanh thanh giọng hát thanh thanh
  • Thanh thiên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) trời xanh 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) Danh từ (Từ cũ) trời xanh thề có thanh thiên chứng giám Tính...
  • Thanh thiên bạch nhật

    như ban ngày ban mặt .
  • Thanh thiếu niên

    Danh từ thanh niên và thiếu niên (nói gộp).
  • Thanh thoát

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (dáng điệu, đường nét) mềm mại, không gò bó, gợi cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa 1.2 (lời văn) lưu...
  • Thanh thản

    Tính từ ở trạng thái nhẹ nhàng, thoải mái, vì trong lòng không còn có điều gì phải bận tâm lo nghĩ hay áy náy nữa đầu...
  • Thanh thế

    Danh từ uy tín, thế lực và tiếng tăm (được nhiều người biết đến) phô trương thanh thế một dòng họ có thanh thế nhất...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top