- Từ điển Việt - Việt
Thanh nhạc
Danh từ
âm nhạc biểu hiện bằng giọng hát; phân biệt với khí nhạc
- trường thanh nhạc
- hát đúng thanh nhạc
Xem thêm các từ khác
-
Thanh niên
Mục lục 1 Danh từ 1.1 người còn trẻ, đang ở độ tuổi trưởng thành 2 Tính từ 2.1 (đặc điểm, tính cách) trẻ trung, sôi... -
Thanh nữ
Danh từ (Ít dùng) nữ thanh niên. -
Thanh quang
Tính từ (Từ cũ) như phong quang địa thế thanh quang -
Thanh quản
Danh từ phần trên của khí quản, chứa dây thanh, có thể phát ra tiếng khi không khí đi qua từ phổi viêm thanh quản -
Thanh sát
Động từ thanh tra và giám sát tiến hành thanh sát vũ khí hạt nhân -
Thanh sạch
Tính từ (Từ cũ) trong sạch, không một vết nhơ phẩm hạnh thanh sạch Đồng nghĩa : thanh bạch -
Thanh sắc
Danh từ (Ít dùng) giọng nói và sắc đẹp; dùng để chỉ giọng hát hay và sắc đẹp của người phụ nữ (nói khái quát) thanh... -
Thanh tao
Tính từ (dáng điệu, đường nét) tao nhã, toát lên vẻ mềm mại, gây cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa nét vẽ thanh tao diện mạo... -
Thanh thanh
Tính từ hơi thanh, dễ ưa dáng người thanh thanh giọng hát thanh thanh -
Thanh thiên
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) trời xanh 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) Danh từ (Từ cũ) trời xanh thề có thanh thiên chứng giám Tính... -
Thanh thiên bạch nhật
như ban ngày ban mặt . -
Thanh thiếu niên
Danh từ thanh niên và thiếu niên (nói gộp). -
Thanh thoát
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (dáng điệu, đường nét) mềm mại, không gò bó, gợi cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa 1.2 (lời văn) lưu... -
Thanh thản
Tính từ ở trạng thái nhẹ nhàng, thoải mái, vì trong lòng không còn có điều gì phải bận tâm lo nghĩ hay áy náy nữa đầu... -
Thanh thế
Danh từ uy tín, thế lực và tiếng tăm (được nhiều người biết đến) phô trương thanh thế một dòng họ có thanh thế nhất... -
Thanh toán
Mục lục 1 Động từ 1.1 chi trả bằng tiền giữa các bên trong những quan hệ kinh tế nhất định 1.2 giải quyết cho xong, cho... -
Thanh tra
Mục lục 1 Động từ 1.1 (cơ quan, cá nhân có thẩm quyền) xem xét tại chỗ việc làm của địa phương, tổ chức để phát... -
Thanh truyền
Danh từ thanh có tác dụng truyền chuyển động giữa hai bộ phận trong máy. -
Thanh trùng
Động từ loại trừ vi trùng, vi khuẩn để có đồ ăn hay thức uống sạch, an toàn (một khâu trong quá trình chế biến thực... -
Thanh trừ
Động từ loại bỏ ra khỏi tổ chức thanh trừ những phần tử cơ hội Đồng nghĩa : thanh lọc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.