Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thanh tân

Tính từ

(Từ cũ) tươi trẻ
vẻ yểu điệu thanh tân
“Thoắt đâu thấy một tiểu kiều, Có chiều phong vận, có chiều thanh tân.” (TKiều)
trong trắng, còn tân
gái thanh tân

Xem thêm các từ khác

  • Thanh tú

    Tính từ (hình dáng, đường nét) có vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát, dễ gây cảm tình dáng người thanh tú khuôn mặt thanh tú
  • Thanh tĩnh

    Tính từ hoàn toàn yên tĩnh cảnh chùa thanh tĩnh Đồng nghĩa : thanh u, thanh vắng, u tịch
  • Thanh u

    Tính từ (Ít dùng) như u tịch \"Đến đây thực cảnh thanh u, Tắm sông chơi với ngày thu lo gì.\" (PCCH)
  • Thanh vân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mây xanh; chỉ bước đường công danh \"Mấy phen lần bước dặm thanh vân, Đeo lợi làm chi luống...
  • Thanh vắng

    Tính từ yên tĩnh và vắng vẻ đêm khuya thanh vắng \"Bên sông thanh vắng một mình, Có ông ngư phủ biết tình mà thôi.\" (Cdao)...
  • Thanh xuân

    Tính từ (Văn chương) tươi trẻ, tràn đầy sức sống tuổi thanh xuân
  • Thanh y

    Danh từ (Từ cũ) áo xanh; chỉ người đầy tớ gái nhà quyền quý (đầy tớ gái nhà giàu thời xưa ở Trung Quốc thường mặc...
  • Thanh yên

    Danh từ cây nhỡ cùng họ với cam, quả to, có vị chua.
  • Thanh âm

    Danh từ (Ít dùng) như âm thanh thanh âm réo rắt
  • Thanh điệu

    Danh từ sự nâng cao hoặc hạ thấp giọng nói trong một âm tiết, có tác dụng khu biệt vỏ âm thanh của từ hoặc hình vị...
  • Thanh đạm

    Tính từ (ăn uống) đơn giản, không có những món cầu kì hoặc đắt tiền bữa cơm thanh đạm \"Miếng cao lương phong lưu nhưng...
  • Thanh đới

    Danh từ (Từ cũ) dây thanh viêm thanh đới
  • Thao

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tơ sợi thô và to, chưa sạch gút 1.2 hàng dệt bằng thao 1.3 tua kết bằng tơ, chỉ Danh từ tơ sợi thô...
  • Thao diễn

    Động từ trình diễn các thao tác kĩ thuật với số đông người để tập dượt, trao đổi kinh nghiệm thao diễn kĩ thuật...
  • Thao luyện

    Động từ luyện tập cho thành thục để nâng cao kĩ năng, kĩ thuật (thường nói về số đông người) thao luyện binh mã
  • Thao láo

    Tính từ (Khẩu ngữ) (mắt) mở to, nhìn lâu không chớp mắt mở thao láo Đồng nghĩa : trao tráo
  • Thao lược

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) phép dùng binh 2 Tính từ 2.1 rất tài giỏi, biết cách ứng biến trong phép dùng binh, hoặc trong...
  • Thao thao

    Tính từ (cách nói năng) sôi nổi, liên hồi nói thao thao mồm mép cứ thao thao
  • Thao thao bất tuyệt

    (Khẩu ngữ) (nói hoặc viết) liên hồi, hết cái này sang cái kia, tưởng như không bao giờ dứt nói thao thao bất tuyệt
  • Thao thức

    Động từ trằn trọc, trăn trở không sao ngủ được vì có điều phải suy nghĩ, không yên trở mình thao thức thao thức suốt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top