Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thanh thiếu niên

Danh từ

thanh niên và thiếu niên (nói gộp).

Xem thêm các từ khác

  • Thanh thoát

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (dáng điệu, đường nét) mềm mại, không gò bó, gợi cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa 1.2 (lời văn) lưu...
  • Thanh thản

    Tính từ ở trạng thái nhẹ nhàng, thoải mái, vì trong lòng không còn có điều gì phải bận tâm lo nghĩ hay áy náy nữa đầu...
  • Thanh thế

    Danh từ uy tín, thế lực và tiếng tăm (được nhiều người biết đến) phô trương thanh thế một dòng họ có thanh thế nhất...
  • Thanh toán

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chi trả bằng tiền giữa các bên trong những quan hệ kinh tế nhất định 1.2 giải quyết cho xong, cho...
  • Thanh tra

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (cơ quan, cá nhân có thẩm quyền) xem xét tại chỗ việc làm của địa phương, tổ chức để phát...
  • Thanh truyền

    Danh từ thanh có tác dụng truyền chuyển động giữa hai bộ phận trong máy.
  • Thanh trùng

    Động từ loại trừ vi trùng, vi khuẩn để có đồ ăn hay thức uống sạch, an toàn (một khâu trong quá trình chế biến thực...
  • Thanh trừ

    Động từ loại bỏ ra khỏi tổ chức thanh trừ những phần tử cơ hội Đồng nghĩa : thanh lọc
  • Thanh tân

    Tính từ (Từ cũ) tươi trẻ vẻ yểu điệu thanh tân “Thoắt đâu thấy một tiểu kiều, Có chiều phong vận, có chiều thanh...
  • Thanh tú

    Tính từ (hình dáng, đường nét) có vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát, dễ gây cảm tình dáng người thanh tú khuôn mặt thanh tú
  • Thanh tĩnh

    Tính từ hoàn toàn yên tĩnh cảnh chùa thanh tĩnh Đồng nghĩa : thanh u, thanh vắng, u tịch
  • Thanh u

    Tính từ (Ít dùng) như u tịch \"Đến đây thực cảnh thanh u, Tắm sông chơi với ngày thu lo gì.\" (PCCH)
  • Thanh vân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mây xanh; chỉ bước đường công danh \"Mấy phen lần bước dặm thanh vân, Đeo lợi làm chi luống...
  • Thanh vắng

    Tính từ yên tĩnh và vắng vẻ đêm khuya thanh vắng \"Bên sông thanh vắng một mình, Có ông ngư phủ biết tình mà thôi.\" (Cdao)...
  • Thanh xuân

    Tính từ (Văn chương) tươi trẻ, tràn đầy sức sống tuổi thanh xuân
  • Thanh y

    Danh từ (Từ cũ) áo xanh; chỉ người đầy tớ gái nhà quyền quý (đầy tớ gái nhà giàu thời xưa ở Trung Quốc thường mặc...
  • Thanh yên

    Danh từ cây nhỡ cùng họ với cam, quả to, có vị chua.
  • Thanh âm

    Danh từ (Ít dùng) như âm thanh thanh âm réo rắt
  • Thanh điệu

    Danh từ sự nâng cao hoặc hạ thấp giọng nói trong một âm tiết, có tác dụng khu biệt vỏ âm thanh của từ hoặc hình vị...
  • Thanh đạm

    Tính từ (ăn uống) đơn giản, không có những món cầu kì hoặc đắt tiền bữa cơm thanh đạm \"Miếng cao lương phong lưu nhưng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top