- Từ điển Việt - Việt
Thanh truyền
Danh từ
thanh có tác dụng truyền chuyển động giữa hai bộ phận trong máy.
Xem thêm các từ khác
- 
                                Thanh trùngĐộng từ loại trừ vi trùng, vi khuẩn để có đồ ăn hay thức uống sạch, an toàn (một khâu trong quá trình chế biến thực...
- 
                                Thanh trừĐộng từ loại bỏ ra khỏi tổ chức thanh trừ những phần tử cơ hội Đồng nghĩa : thanh lọc
- 
                                Thanh tânTính từ (Từ cũ) tươi trẻ vẻ yểu điệu thanh tân “Thoắt đâu thấy một tiểu kiều, Có chiều phong vận, có chiều thanh...
- 
                                Thanh túTính từ (hình dáng, đường nét) có vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát, dễ gây cảm tình dáng người thanh tú khuôn mặt thanh tú
- 
                                Thanh tĩnhTính từ hoàn toàn yên tĩnh cảnh chùa thanh tĩnh Đồng nghĩa : thanh u, thanh vắng, u tịch
- 
                                Thanh uTính từ (Ít dùng) như u tịch \"Đến đây thực cảnh thanh u, Tắm sông chơi với ngày thu lo gì.\" (PCCH)
- 
                                Thanh vânDanh từ (Từ cũ, Văn chương) mây xanh; chỉ bước đường công danh \"Mấy phen lần bước dặm thanh vân, Đeo lợi làm chi luống...
- 
                                Thanh vắngTính từ yên tĩnh và vắng vẻ đêm khuya thanh vắng \"Bên sông thanh vắng một mình, Có ông ngư phủ biết tình mà thôi.\" (Cdao)...
- 
                                Thanh xuânTính từ (Văn chương) tươi trẻ, tràn đầy sức sống tuổi thanh xuân
- 
                                Thanh yDanh từ (Từ cũ) áo xanh; chỉ người đầy tớ gái nhà quyền quý (đầy tớ gái nhà giàu thời xưa ở Trung Quốc thường mặc...
- 
                                Thanh yênDanh từ cây nhỡ cùng họ với cam, quả to, có vị chua.
- 
                                Thanh âmDanh từ (Ít dùng) như âm thanh thanh âm réo rắt
- 
                                Thanh điệuDanh từ sự nâng cao hoặc hạ thấp giọng nói trong một âm tiết, có tác dụng khu biệt vỏ âm thanh của từ hoặc hình vị...
- 
                                Thanh đạmTính từ (ăn uống) đơn giản, không có những món cầu kì hoặc đắt tiền bữa cơm thanh đạm \"Miếng cao lương phong lưu nhưng...
- 
                                Thanh đớiDanh từ (Từ cũ) dây thanh viêm thanh đới
- 
                                ThaoMục lục 1 Danh từ 1.1 tơ sợi thô và to, chưa sạch gút 1.2 hàng dệt bằng thao 1.3 tua kết bằng tơ, chỉ Danh từ tơ sợi thô...
- 
                                Thao diễnĐộng từ trình diễn các thao tác kĩ thuật với số đông người để tập dượt, trao đổi kinh nghiệm thao diễn kĩ thuật...
- 
                                Thao luyệnĐộng từ luyện tập cho thành thục để nâng cao kĩ năng, kĩ thuật (thường nói về số đông người) thao luyện binh mã
- 
                                Thao láoTính từ (Khẩu ngữ) (mắt) mở to, nhìn lâu không chớp mắt mở thao láo Đồng nghĩa : trao tráo
- 
                                Thao lượcMục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) phép dùng binh 2 Tính từ 2.1 rất tài giỏi, biết cách ứng biến trong phép dùng binh, hoặc trong...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                