Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thanh xuân

Tính từ

(Văn chương) tươi trẻ, tràn đầy sức sống
tuổi thanh xuân

Xem thêm các từ khác

  • Thanh y

    Danh từ (Từ cũ) áo xanh; chỉ người đầy tớ gái nhà quyền quý (đầy tớ gái nhà giàu thời xưa ở Trung Quốc thường mặc...
  • Thanh yên

    Danh từ cây nhỡ cùng họ với cam, quả to, có vị chua.
  • Thanh âm

    Danh từ (Ít dùng) như âm thanh thanh âm réo rắt
  • Thanh điệu

    Danh từ sự nâng cao hoặc hạ thấp giọng nói trong một âm tiết, có tác dụng khu biệt vỏ âm thanh của từ hoặc hình vị...
  • Thanh đạm

    Tính từ (ăn uống) đơn giản, không có những món cầu kì hoặc đắt tiền bữa cơm thanh đạm \"Miếng cao lương phong lưu nhưng...
  • Thanh đới

    Danh từ (Từ cũ) dây thanh viêm thanh đới
  • Thao

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tơ sợi thô và to, chưa sạch gút 1.2 hàng dệt bằng thao 1.3 tua kết bằng tơ, chỉ Danh từ tơ sợi thô...
  • Thao diễn

    Động từ trình diễn các thao tác kĩ thuật với số đông người để tập dượt, trao đổi kinh nghiệm thao diễn kĩ thuật...
  • Thao luyện

    Động từ luyện tập cho thành thục để nâng cao kĩ năng, kĩ thuật (thường nói về số đông người) thao luyện binh mã
  • Thao láo

    Tính từ (Khẩu ngữ) (mắt) mở to, nhìn lâu không chớp mắt mở thao láo Đồng nghĩa : trao tráo
  • Thao lược

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) phép dùng binh 2 Tính từ 2.1 rất tài giỏi, biết cách ứng biến trong phép dùng binh, hoặc trong...
  • Thao thao

    Tính từ (cách nói năng) sôi nổi, liên hồi nói thao thao mồm mép cứ thao thao
  • Thao thao bất tuyệt

    (Khẩu ngữ) (nói hoặc viết) liên hồi, hết cái này sang cái kia, tưởng như không bao giờ dứt nói thao thao bất tuyệt
  • Thao thức

    Động từ trằn trọc, trăn trở không sao ngủ được vì có điều phải suy nghĩ, không yên trở mình thao thức thao thức suốt...
  • Thao trường

    Danh từ bãi rộng dùng làm nơi luyện tập quân sự diễn tập trên thao trường
  • Thao tác

    thực hiện những động tác kĩ thuật để hoàn thành một công việc gì đó thao tác tháo lắp súng thao tác vận hành máy
  • Thao túng

    Động từ nắm giữ và chi phối, bắt phải hành động theo ý của mình các tổ chức độc quyền mặc sức thao túng thị trường
  • Thau

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hợp kim đồng với kẽm, màu vàng, dễ dát mỏng, thường dùng để làm một số vật dụng như mâm,...
  • Thau chua rửa mặn

    làm giảm độ chua mặn của ruộng đất bị nhiễm phèn bằng cách đưa nước ngọt vào và cày đảo cho sục bùn lên, sau đó...
  • Thau tháu

    Tính từ (Ít dùng) nhanh và nhẹ nhàng, với vẻ dễ dàng viết thau tháu làm thau tháu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top