Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Theo

Mục lục

Động từ

đi liền ở phía sau, không rời ra
đuổi theo tên cướp
lẽo đẽo theo sau
theo dòng lịch sử (b)
đi cùng với, thường là đi kèm với
hành lí mang theo người
theo cha mẹ sang định cư ở Pháp
bỏ nhà đi chung sống với người khác như vợ chồng mà không có cưới hỏi chính thức (hàm ý chê)
theo gái
bỏ chồng theo trai
tin vào và hướng suy nghĩ, hành động của mình cho phù hợp với mục đích, yêu cầu của cá nhân, tổ chức hay tôn giáo, v.v. nào đó
theo đạo Phật
cam lòng theo giặc
hoạt động liên tục trong một công việc nào đó một cách kiên trì nhằm đạt một mục đích nhất định
theo học chữ nho
theo nghề canh cửi
theo kiện mấy năm trời
từ biểu thị lối, hướng di chuyển hoặc hoạt động
trôi theo dòng nước
nhìn với theo
làm giống như người khác đã làm, do chịu một sự tác động hay ảnh hưởng nhất định từ việc làm của người đó đưa lại
cất giọng hát theo
đứa bé thấy chị khóc, cũng khóc theo
dựa vào, căn cứ vào
uống thuốc theo đơn
xây theo bản thiết kế

Xem thêm các từ khác

  • Theo dõi

    Động từ chú ý quan sát (thường là kín đáo, bí mật) từng hoạt động, từng diễn biến để biết rõ hoặc để có sự...
  • Theo gót

    Động từ làm theo, noi theo người đi trước theo gót cha anh theo gót kẻ xấu Đồng nghĩa : nối gót
  • Theo đuôi

    Động từ (Khẩu ngữ) làm hùa theo một cách thụ động, thiếu suy nghĩ riêng theo đuôi đám bạn xấu không chịu suy nghĩ, chỉ...
  • Theo đòi

    Động từ (Từ cũ) chuyên chú, miệt mài với một công việc có tính chất lâu dài nào đó theo đòi kinh sử \"Sinh rằng: Chút...
  • Theo đóm ăn tàn

    ví hành động đi theo đuôi kẻ khác để hòng kiếm chác chút ít lợi lộc. Đồng nghĩa : theo voi ăn bã mía
  • Theta

    Danh từ con chữ thứ tám của bảng chữ cái Hi Lạp (θ, Θ).
  • Thi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tham gia vào cuộc đọ hơn kém về tài năng, sức lực, v.v. để tranh giải 1.2 dự những hình thức...
  • Thi bá

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) nhà thơ được tôn là bậc đàn anh trong nghề thơ văn hào thi bá
  • Thi ca

    Danh từ xem thơ ca
  • Thi công

    Động từ tiến hành xây dựng một công trình theo thiết kế đảm bảo tiến độ thi công công trường đang thi công
  • Thi cử

    Động từ thi vào hoặc ra trường hay để nhận một bằng cấp, học vị nào đó (nói khái quát) sắp đến mùa thi cử phổ...
  • Thi gan

    Động từ đương đầu quyết chống chọi lại một cách bền bỉ, quyết liệt thi gan với giặc
  • Thi gan đấu trí

    đọ gan và đọ trí với nhau, đấu tranh một cách quyết liệt, không khoan nhượng.
  • Thi gan đọ sức

    đọ gan và đọ sức với nhau, đấu tranh một cách quyết liệt.
  • Thi hài

    Danh từ (Trang trọng) xác người chết. Đồng nghĩa : thây, thi thể
  • Thi hành

    Động từ làm cho thành có hiệu lực điều đã được chính thức quyết định thi hành bản án cứ theo mệnh lệnh mà thi hành
  • Thi hào

    Danh từ (Trang trọng) nhà thơ lớn thi hào Nguyễn Du
  • Thi hương

    Danh từ (Từ cũ) khoa thi thời phong kiến, được mở ở một số tỉnh, người đỗ được cấp học vị cử nhân hay tú tài.
  • Thi hội

    Danh từ (Từ cũ) khoa thi lớn thứ hai, sau thi đình, thời phong kiến, được mở ở kinh đô cho những người đã đỗ cử nhân...
  • Thi hứng

    Danh từ cảm xúc mạnh mẽ làm nảy sinh hứng thú làm thơ thi hứng dào dạt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top