Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thiên địch

Danh từ

loài sinh vật có khả năng tiêu diệt một loài sinh vật thường gây hại khác.

Xem thêm các từ khác

  • Thiêng

    Tính từ có phép lạ như của thần linh, làm được những điều khiến người ta phải kính sợ, theo tín ngưỡng dân gian khí...
  • Thiêng liêng

    Tính từ (Ít dùng) như thiêng (ng1) đấng thiêng liêng rất cao quý, đáng tôn thờ, coi trọng và giữ gìn hơn hết lời thề thiêng...
  • Thiêu

    Động từ đốt cháy bằng ngọn lửa mạnh nhà cửa bị lửa thiêu trụi kiếm củi ba năm thiêu một giờ (tng)
  • Thiêu huỷ

    Động từ đốt cháy, làm cho không còn tồn tại nữa (nói khái quát) thiêu huỷ tài liệu
  • Thiêu thân

    Danh từ tên gọi chung loài bọ cánh nửa và bọ nhỏ có cánh, ban đêm thường bay vào lửa mà chết cháy lao vào chỗ chết như...
  • Thiêu đốt

    Động từ thiêu cháy, đốt cháy (nói khái quát) nắng như thiêu đốt
  • Thiếc

    Danh từ kim loại màu trắng, dễ nóng chảy, dễ dát mỏng, không gỉ, dùng để mạ hoặc làm giấy gói chống ẩm mốc, hay để...
  • Thiếc hàn

    Danh từ hợp kim chì với thiếc, dùng để hàn.
  • Thiếp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) vợ lẽ trong các gia đình giàu sang thời phong kiến 1.2 (Văn chương) từ người phụ nữ ngày...
  • Thiết

    Động từ có nhu cầu, ham thích hoặc mong muốn điều gì chẳng thiết ăn uống gì nữa không thiết sống Đồng nghĩa : buồn,...
  • Thiết bì

    Tính từ (da) thô, dày và đen xỉn, giống như màu sắt da thiết bì
  • Thiết bị hiển thị

    Danh từ thiết bị cho phép hiện hình nội dung của thông tin trong máy tính (thường là một màn hình).
  • Thiết bị ngoại vi

    Danh từ thiết bị được nối với máy tính, do máy tính điều khiển, nhưng là bộ phận tách rời khỏi bộ phận chứa CPU...
  • Thiết bị đầu cuối

    Danh từ xem đầu cuối : lắp đặt các thiết bị đầu cuối cho máy tính
  • Thiết chế

    Danh từ (Ít dùng) như thể chế thiết chế dân chủ
  • Thiết cốt

    Tính từ (Từ cũ) như chí cốt một người bạn thiết cốt
  • Thiết diện

    Danh từ (Ít dùng) xem tiết diện
  • Thiết giáp

    Danh từ vỏ bọc bằng thép dày; thường dùng để gọi xe bọc thép xe thiết giáp tên gọi chung xe tăng và xe bọc thép binh chủng...
  • Thiết giáp hạm

    Danh từ tàu chiến lớn có vỏ thép dày.
  • Thiết kế

    Động từ lập tài liệu kĩ thuật toàn bộ, gồm có bản tính toán, bản vẽ, v.v., để có thể theo đó mà xây dựng công trình,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top