Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thiên biến vạn hoá

biến hoá đủ mọi cách, không biết đâu mà lường trước được
chiến thuật thiên biến vạn hoá

Xem thêm các từ khác

  • Thiên bẩm

    Danh từ bẩm chất tốt do trời phú thiên bẩm thông minh Đồng nghĩa : thiên tư, thiên tính
  • Thiên can

    Danh từ tên gọi chung mười kí hiệu chữ Hán xếp theo thứ tự giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỉ, canh, tân, nhâm, quý, dùng kết...
  • Thiên chức

    Danh từ chức năng, phần việc mang tính tự nhiên và thiêng liêng của con người thiên chức làm mẹ của người phụ nữ
  • Thiên cung

    Danh từ cung điện tưởng tượng ở trên trời, theo truyền thuyết chốn thiên cung
  • Thiên cơ

    Danh từ cơ trời; chỉ phép huyền bí, mầu nhiệm của trời, sắp đặt mọi việc trong trời đất, theo quan niệm duy tâm thiên...
  • Thiên cầu

    Danh từ mặt cầu tưởng tượng trên đó có các thiên thể và có tâm là người quan sát.
  • Thiên di

    Động từ di cư cả khối cộng đồng người đến một vùng khác quá trình thiên di của những bộ tộc từ phương Bắc xuống...
  • Thiên hà

    Danh từ tập hợp rất nhiều sao (hàng trăm tỉ), trong đó Hệ Mặt Trời chỉ là một bộ phận rất nhỏ.
  • Thiên hình vạn trạng

    như muôn hình vạn trạng .
  • Thiên hướng

    Danh từ khuynh hướng thiên về một cái gì đó, thường là có tính chất tự nhiên thiên hướng nghệ thuật có thiên hướng...
  • Thiên kim

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ngàn vàng; dùng để ví cái hết sức quý giá thiên kim tiểu thư nhân nghĩa tựa thiên kim
  • Thiên kiến

    Danh từ ý kiến, suy nghĩ thiên lệch, có phần áp đặt, thiếu khách quan giữa mẹ chồng và nàng dâu có nhiều thiên kiến
  • Thiên kỉ

    Danh từ thiên niên kỉ (nói tắt) sự biến đổi của Trái Đất trong một thiên kỉ
  • Thiên kỷ

    Danh từ xem thiên kỉ
  • Thiên la địa võng

    lưới giăng khắp trên trời dưới đất; ví sự bủa vây khắp mọi nơi, mọi phía không thể nào thoát ra được thế trận...
  • Thiên lí

    Danh từ xem lí : hoa thiên lí Danh từ (Từ cũ) nghìn dặm; thường dùng để tả cảnh đường đi rất xa hoặc một nơi nào đó...
  • Thiên lôi

    Danh từ thần làm ra sấm sét, theo tưởng tượng của người xưa ông thiên lôi
  • Thiên lý

    Danh từ xem thiên lí
  • Thiên lệch

    Tính từ (cách nhìn, cách đánh giá, v.v.) lệch về một phía, phiến diện, thiếu khách quan đánh giá có phần thiên lệch
  • Thiên mệnh

    Danh từ (Từ cũ) mệnh trời sống chết là do thiên mệnh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top